học Tiếng Anh với thầy Ngọc bài 005

học Tiếng anh mọi lúc mọi nơi bài 005

 học Tiếng Anh với thầy Ngọc bài 005

Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?                                  What are you going to do tomorrow?

Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển.                 I’m going to go play volleyball  at the beach.

Bạn đi cùng ai?                                                          Who are you going to go with?

Tôi đi cùng với bạn đi học của tôi.                         I’m going to go with my friends from the university .
Kết Quả
Tổng số câu chọn Số câu đúng Số câu sai % Đúng % Sai Reset
0 0 0 0 0 Reset
Xen Ẩn Ẩn Đúng Sai
STT Tiếng Anh Nghe Tiếng Việt Nghe Đúng Sai
1
dialogue 5
đối thoại 5
Đúng Sai
3
What are you going to do tomorrow?
Bạn dự định sẽ làm gì vào ngày mai?
Đúng Sai
5
I’m going to go play volleyball at the beach.
Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển.
Đúng Sai
7
Who are you going to go with?
Bạn định đi cùng với ai?
Đúng Sai
9
I’m going to go with my friends from the university .
Tôi đi cùng với bạn từ cùng trường đại học của tôi.
Đúng Sai
11
What are you going to do tomorrow?
Bạn định sẽ làm gì vào ngày mai?
Đúng Sai
13
I’m going to stay home.
Tôi định sẽ ở nhà.
Đúng Sai
15
why are you going to stay home? why don ’t you come with us ?
Tại sao bạn định ở nhà? Sao không đến với chúng tôi nhỉ ?
Đúng Sai
17
I’m going to do some work.
Tôi định làm một vài việc .
Đúng Sai
19
future tense "will" .
thì tương lai .
Đúng Sai
21
I will go home.
Tôi sẽ đi về nhà.
Đúng Sai
23
You will come to school.
Bạn sẽ đến trường.
Đúng Sai
25
He will play tennis.
Anh ta sẽ chơi tennis.
Đúng Sai
27
She will swim.
Cô ấy sẽ bơi .
Đúng Sai
29
John will run .
John sẽ chạy .
Đúng Sai
31
Mary will go to work.
Mary sẽ đi làm .
Đúng Sai
33
We will sing .
Chúng tôi sẽ hát .
Đúng Sai
35
They will run .
Họ sẽ chạy.
Đúng Sai
37
When will you come to school ?
Khi nào bạn sẽ đến trường ?
Đúng Sai
39
I’ll come to school tomorrow.
Ngày mai tớ sẽ đến trường .
Đúng Sai
41
When will he play tennis ?
Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?
Đúng Sai
43
He ’ll play tennis tonight .
Tối nay anh ta sẽ chơi tennis .
Đúng Sai
45
When will she swim ?
Khi nào cô ấy sẽ bơi?
Đúng Sai
47
She ’ll swim next week.
Tuần tới cô ấy sẽ bơi .
Đúng Sai
49
When will John run ?
Khi nào John sẽ chạy?
Đúng Sai
51
John ’ll run this afternoon.
Chiều nay John sẽ chạy .
Đúng Sai
53
When will Mary go to work ?
Khi nào Mary đi làm?
Đúng Sai
55
Mary ’ll go to work next week.
Mary sẽ đi làm vào tuần tới.
Đúng Sai
57
When will you sing ?
Khi nào bạn sẽ hát?
Đúng Sai
59
We ’ll sing Tuesday evening.
Chúng tôi hát vào tối thứ 3.
Đúng Sai
61
When will they run?
Khi nào họ sẽ chạy?
Đúng Sai
63
They ’ll run tomorrow.
Họ sẽ chạy vào ngày mai. ( ngày mai họ sẽ chạy ).
Đúng Sai
65
Will you come to school?
Bạn sẽ đến trường chứ? (Bạn sẽ đi học chứ?)
Đúng Sai
67
No, I will not.
Mình không.
Đúng Sai
69
No, I won ’t.
Mình không.
Đúng Sai
71
Will he play tennis ?
Anh ta sẽ chơi tennis chứ?
Đúng Sai
73
Yes, he will
Có, anh ta sẽ.
Đúng Sai
75
Will she swim?
Cô ấy sẽ bơi chứ?
Đúng Sai
77
No, she will not.
Cô ấy không .
Đúng Sai
79
No, she won ’t
Cô ấy không
Đúng Sai
81
Will John run ?
John sẽ chạy chứ?
Đúng Sai
83
Yes, he will
Anh ấy có.
Đúng Sai
85
Will Mary go to work ?
Mary sẽ đi làm chứ?
Đúng Sai
87
No, she will not .
Cô ấy không.
Đúng Sai
89
No, she won ’t
Cô ấy không.
Đúng Sai
91
Will you sing ?
Các bạn sẽ hát chứ?
Đúng Sai
93
Yes, we will.
Chúng tôi sẽ hát.
Đúng Sai
95
Will they run ?
Họ sẽ chạy chứ?
Đúng Sai
97
No, they will not.
Họ không.
Đúng Sai
99
No, they won ’t.
Họ không.
Đúng Sai
101
What will you do this morning ?
Bạn sẽ làm gì vào sáng nay?
Đúng Sai
103
I’ll go to school .
Tôi sẽ đi học.
Đúng Sai
105
What will he do tonight ?
Anh ta sẽ làm gì vào tối nay?
Đúng Sai
107
He ’ll play tennis.
Anh ta chơi tennis.
Đúng Sai
109
What will she do next week ?
Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới?
Đúng Sai
111
She ’ll swim .
Cô ấy sẽ bơi.
Đúng Sai
113
What will John do this afternoon ?
John sẽ làm gì vào chiều nay?
Đúng Sai
115
John ’ll run
John sẽ đi chạy
Đúng Sai
117
What will Mary do next month ?
Mary sẽ làm gì vào tháng tới?
Đúng Sai
119
Mary ’ll go to work.
Mary sẽ đi làm.
Đúng Sai
121
What will you do Tuesday evening?
Các bạn làm gì vào sáng thứ ba?
Đúng Sai
123
We ’ll sing.
Chúng tôi hát.
Đúng Sai
125
What will they do tomorrow ?
Họ sẽ làm gì vào ngày mai?
Đúng Sai
127
They ’ll run.
Họ sẽ chạy.
Đúng Sai
129
I like mountains.
Tôi thích núi.
Đúng Sai
131
You like the beach.
Bạn thích bãi biển.
Đúng Sai
133
He likes the forest .
Anh ấy thích rừng.
Đúng Sai
135
She likes flowers.
Cô ấy thích hoa.
Đúng Sai
137
They like rivers.
Họ thích sông.
Đúng Sai
139
Do you like mountains ?
Bạn có thích núi không ?
Đúng Sai
141
Yes, I do
Tôi có.
Đúng Sai
143
Do they like mountains ?
Họ có thích núi không ?
Đúng Sai
145
No, they don ’t.
Họ không thích.
Đúng Sai
147
Does he like the beach?
Anh ta thích bãi biển không ?
Đúng Sai
149
No, he doesn ’t .
Anh ấy không thích.
Đúng Sai
151
Does she like flowers ?
Cô ấy có thích hoa không ?
Đúng Sai
153
Yes, she does.
Cô ấy có.
Đúng Sai
155
What kind of movies do you like ?
Bạn thích thể loại phim gì ?
Đúng Sai
157
I like action movies .
Tôi thích phim hành động.
Đúng Sai
159
What kind of movies does she like ?
Cô ấy thích thể loại phim gì ?
Đúng Sai
161
She likes scary movies.
Cô ấy thích phim rùng rợn.
Đúng Sai
163
What kind of movies does he like ?
Anh ấy thích thể loại phim gì ?
Đúng Sai
165
He likes dramatic movies.
Anh ấy thích phim tình cảm
Đúng Sai
167
What kind of movies does Jane like ?
Jane thích thể loại phim gì ?
Đúng Sai
169
Jane likes science fiction movies .
Jane thích phim khoa học viễn tưởng.
Đúng Sai
171
What kind of food do you like ?
Bạn thích loại đồ ăn nào ?
Đúng Sai
173
I like Italian food.
Tôi thích đồ ăn của Ý.
Đúng Sai
175
What kind of food does she like ?
Cô ấy thích loại đồ ăn nào ?
Đúng Sai
177
She likes spicy food .
Cô ấy thích đồ ăn cay.
Đúng Sai
179
What kind of food does he like ?
Anh ấy thích loại đồ ăn nào?
Đúng Sai
181
He likes Chinese food .
Anh ấy thích đồ ăn Trung Hoa
Đúng Sai
183
What kind of food does Tom like ?
Tom thích loại đồ ăn nào?
Đúng Sai
185
He likes all kinds of food .
Anh ấy thích tất cả các loại.
Đúng Sai
187
What do you like to eat for breakfast?
Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?
Đúng Sai
189
I like to eat bread and drink coffee.
Tôi thích ăn bánh mỳ và uống café.
Đúng Sai
191
What do you like to do on the weekends ?
Bạn thích làm gì vào cuối tuần?
Đúng Sai
193
I like to play badminton and go swimming.
Tôi thích chơi cầu long và đi bơi.
Đúng Sai
195
How do you like your eggs ?
Bạn muốn món trứng thế nào?
Đúng Sai
197
I like them boiled.
Tôi thích trứng được luộc lên.
Đúng Sai
199
How do they like to travel?
Họ đi du lịch bằng phương tiện gì?
Đúng Sai
201
They like to travel by train.
Họ đi bằng tàu hỏa.
Đúng Sai
203
Who does she like ?
Cô ấy thích ai?
Đúng Sai
205
She likes Brad Pitt.
Cô ấy thích Brad Pitt.
Đúng Sai
207
Who do they like ?
Họ thích ai?
Đúng Sai
209
They like Madonna.
Họ thích Madonna.
Đúng Sai
211
Do you like Brad Pitt?
Bạn có thích Brad Pitt không?
Đúng Sai
213
No.
Không.
Đúng Sai
215
Do you like Madonna?
Bạn thích Madonna không?
Đúng Sai
217
Of course.
Dĩ nhiên rồi.
Đúng Sai
219
Do you like her ?
Bạn có thích cô ấy không?
Đúng Sai
221
Yes, I do .
Tôi có.
Đúng Sai
223
Do you like them?
Bạn có thích họ không?
Đúng Sai
225
Yes, I do.
Tôi có.
Đúng Sai
227
But I don ’t like their dog.
Nhưng tôi không thích con chó.
Đúng Sai
229
Does she like you?
Cô ấy thích bạn không?
Đúng Sai
231
Yes, she does.
Cô ấy có.
Đúng Sai
233
Does he like Susan?
Anh ấy thích Susan không?
Đúng Sai
235
Yes, he does .
Anh ấy có.
Đúng Sai
BÌNH LUẬN

Họ tên *

Email *

Họ tên *

Phiên bản thử nghiệm đang xin giấy phép

© 2014 - Tiếng Anh MP3

Địa chỉ:

Hot line:

info@tienganhmp3.com