học Tiếng Anh với thầy Ngọc bài 004

học Tiếng anh mọi lúc mọi nơi bài 004

 học Tiếng Anh với thầy Ngọc bài 004.


Hôm nay  bạn đã làm gì hả John?                                                     What did you do today John?

Tớ đến thư viện đọc sách.                                                                  I went to the library and I read some books .

Bạn đang đọc gì vậy?                                                                          What did you read?

Tớ đọc sách về khủng long.                                                              I read about dinosaurs.



Kết Quả
Tổng số câu chọn Số câu đúng Số câu sai % Đúng % Sai Reset
0 0 0 0 0 Reset
Xen Ẩn Ẩn Đúng Sai
STT Tiếng Anh Nghe Tiếng Việt Nghe Đúng Sai
1
dialogue 4
đối thoại 4
Đúng Sai
3
What did you do today John?
Hôm nay bạn đã làm gì hả John ?
Đúng Sai
5
I went to the library and I read some books .
Tớ đã đến thư viện và tớ đã đọc vài cuốn sách.
Đúng Sai
7
What did you read?
Bạn đã đọc gì vậy ?
Đúng Sai
9
I read about dinosaurs.
Tớ đọc sách về loài khủng long.
Đúng Sai
11
Did you eat lunch ?
Thế bạn có ăn trưa không ? ( Bạn đã ăn trưa chưa ? )
Đúng Sai
13
Yes, I did
Vâng, rồi.
Đúng Sai
15
What did you eat?
Bạn đã ăn gì ?
Đúng Sai
17
I ate pizza .
Tớ đã ăn pizza .
Đúng Sai
19
Was it good ?
Nó đã ngon không ?
Đúng Sai
21
Yes, it was .
Có, đã ngon.
Đúng Sai
23
I am going to go home tomorrow .
Tôi định về nhà vào ngày mai .
Đúng Sai
25
I am going home tomorrow .
Tôi định về nhà vào ngày mai .
Đúng Sai
27
You are going to go to school next week .
Bạn sẽ đi học vào tuần sau.
Đúng Sai
29
You are going to school next week.
Bạn sẽ đi học vào tuần sau.
Đúng Sai
31
He is going to go to the store tonight.
Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay . ( Anh ta định đi đến cửa hàng tối nay .)
Đúng Sai
33
He is going to the store tonight .
Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay . ( Anh ta định đi đến cửa hàng tối nay . )
Đúng Sai
35
She is going to go to work tomorrow .
Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai . ( Cô ấy định đi làm vào ngày mai ) .
Đúng Sai
37
She is going to work tomorrow .
Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai. ( Cô ấy định đi làm vào ngày mai ) .
Đúng Sai
39
John is going to go to the park this afternoon.
John sẽ đi công viên vào chiều nay . ( John sẽ đi công viên vào chiều nay ) .
Đúng Sai
41
John is going to the park this afternoon .
John sẽ đi công viên vào chiều nay . ( John định đi công viên vào chiều nay ) .
Đúng Sai
43
Mary is going to go to the mall this evening .
Mary sẽ đi chợ tối nay . ( Mary định đi chợ tối nay ) .
Đúng Sai
45
Mary is going to the mall this evening .
Mary sẽ đi chợ tối nay . ( Mary định đi chợ tối nay ) .
Đúng Sai
47
We are going to go to Paris next month
Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới . ( Chúng tôi định đi Paris vào tháng tới ) .
Đúng Sai
49
We are going to Paris next month .
Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới . ( Chúng tôi định đi Paris vào tháng tới ) .
Đúng Sai
51
You are going to go to New York next Monday .
Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới . ( Bạn định đi New York vào thứ Hai tới ) .
Đúng Sai
53
You are going to New York next Monday .
Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới . ( Bạn định đi New York vào thứ Hai tới ) .
Đúng Sai
55
They are going to go to the restaurant on Saturday .
Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy . ( Họ định đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy ) .
Đúng Sai
57
They are going to the restaurant on Saturday .
Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy. ( Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy ) .
Đúng Sai
59
What are you going to do next week ?
Bạn sẽ làm gì vào tuần tới? ( Bạn dự định làm gì vào tuần tới ? )
Đúng Sai
61
I’m going to school.
Tôi định đi học.
Đúng Sai
63
What are you going to do next month?
Bạn sẽ làm gì vào tháng tới? ( Bạn dự định làm gì vào tháng tới ? )
Đúng Sai
65
We ’re going to Paris .
Chúng tôi đi Paris . ( Chúng tôi định đi Paris ) .
Đúng Sai
67
What are you going to do next Monday ?
Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới ? ( Bạn dự định sẽ làm gì vào thứ Hai tới ? )
Đúng Sai
69
I’m going to New York .
Tôi sẽ đi New York . ( Tôi dự định sẽ đi New York ) .
Đúng Sai
71
What are they going to do Saturday ?
Họ sẽ làm gì thứ 7 này ? ( Họ định sẽ làm gì vào thứ bảy này ) .
Đúng Sai
73
They ’re going to the restaurant.
Họ dự định sẽ đi ăn ở nhà hàng .
Đúng Sai
75
What is he going to do tonight?
Tối nay anh ấy dự định sẽ làm gì ?
Đúng Sai
77
He ’s going to the store.
Anh ta sẽ tới cửa hàng. ( Anh ta dự định sẽ tới cửa hàng ) .
Đúng Sai
79
What is she going to do tomorrow?
Ngày mai cô ấy sẽ làm gì ? ( Ngày mai cô ấy định sẽ làm gì ? )
Đúng Sai
81
She ’s going to work.
Cô ấy sẽ đi làm. ( Cô ấy định sẽ đi làm ) .
Đúng Sai
83
What is John going to do this evening?
John sẽ làm gì tối nay ? ( John định sẽ làm gì tối nay ? )
Đúng Sai
85
He ’s going to the park.
Anh ấy đến công viên . ( Anh ấy định đến công viên )
Đúng Sai
87
What is Mary going to do this morning?
Mary sẽ làm gì sáng nay ? ( Mary dự định sẽ làm gì sáng nay ? )
Đúng Sai
89
She ’s going to the mall.
Cô ấy sẽ đi chợ. ( Cô ấy định đi chợ ) .
Đúng Sai
91
When are you going to swim?
Khi nào bạn sẽ đi bơi ? ( Bạn dự định khi nào sẽ đi bơi ? )
Đúng Sai
93
I’m going to swim this afternoon.
Mình định sẽ đi bơi vào chiều nay.
Đúng Sai
95
When are you going to go ?
Các bạn định khi nào sẽ đi ? ( Bạn định khi nào sẽ đi ? ) .
Đúng Sai
97
We ’re going to go this evening.
Chúng tôi định sẽ đi vào tối nay .
Đúng Sai
99
When are they going to work ?
Họ định khi nào sẽ đi làm ? ( Khi nào họ sẽ đi làm ? )
Đúng Sai
101
They ’re going to work Tuesday evening.
Họ định sẽ đi làm vào tối thứ Ba .
Đúng Sai
103
When is he going to play tennis ?
Anh ấy định khi nào sẽ chơi tennis ? ( Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis ? )
Đúng Sai
105
He ’s going to play tennis tonight .
Anh ấy định sẽ chơi tennis vào tối nay. ( Anh ấy sẽ chơi tennis vào tối nay ) .
Đúng Sai
107
When is she going to sing?
Cô ấy định khi nào sẽ hát ? ( Khi nào cô ấy sẽ hát ? )
Đúng Sai
109
She ’s going to sing Saturday .
Cô ấy dự định sẽ hát vào thứ Bảy . ( Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy . )
Đúng Sai
111
When is John going home?
John định khi nào sẽ về nhà ? ( Khi nào John về nhà ? )
Đúng Sai
113
John ’s going home next month.
John định về nhà vào tháng tới. ( John sẽ về nhà vào tháng tới. )
Đúng Sai
115
When is Mary going to come ?
Khi nào thì Mary đến ? ( Mary định khi nào đến ? ) .
Đúng Sai
117
Mary ’s going to come next year .
Mary định sẽ đến vào năm sau. ( Mary sẽ đến vào năm sau ) .
Đúng Sai
119
Are you going to eat ?
Bạn sẽ đi ăn chứ ? ( Bạn định sẽ đi ăn chứ ? ) .
Đúng Sai
121
Yes, I am .
Có chứ.
Đúng Sai
123
Is he going to swim ?
Anh ấy định sẽ đi bơi chứ ? ( Anh ấy sẽ đi bơi chứ ? )
Đúng Sai
125
No, he isn ’t.
Không, anh ấy sẽ không đi.
Đúng Sai
127
Is she going to come ?
Cô ấy định sẽ về nhà chứ ? ( Cô ấy sẽ về nhà chứ ? )
Đúng Sai
129
Yes, she is.
Đúng vậy.
Đúng Sai
131
Is John going to sing ?
John định sẽ hát chứ ? ( John sẽ hát chứ ? )
Đúng Sai
133
No, he isn ’t.
Không, anh ấy sẽ không hát. ( Không, anh ấy định sẽ không hát ) .
Đúng Sai
135
Is Mary going to play tennis ?
Mary có định sẽ chơi tennis không ? ( Mary sẽ chơi tennis chứ ? )
Đúng Sai
137
Yes, she is.
Có , cô ấy định sẽ chơi.
Đúng Sai
139
Are you going to work ?
Bạn sẽ đi làm chứ ? ( Các bạn định sẽ đi làm chứ ? )
Đúng Sai
141
No, we aren ’t.
Không, chúng tôi không đi.
Đúng Sai
BÌNH LUẬN

Họ tên *

Email *

Họ tên *

Phiên bản thử nghiệm đang xin giấy phép

© 2014 - Tiếng Anh MP3

Địa chỉ:

Hot line:

info@tienganhmp3.com