học Tiếng Anh với thầy Ngọc bài 002.

Tiếng Anh mọi lúc mọi nơi bài 002

Thì quá khứ đơn.
What did you do last night?                                                   Bạn đã làm gì vào tối qua.
I played football with my friends.                                           Tôi chơi bóng đá với các bạn của tôi.
Was it fun?                                                                                Có vui không?    
Kết Quả
Tổng số câu chọn Số câu đúng Số câu sai % Đúng % Sai Reset
0 0 0 0 0 Reset
Xen Ẩn Ẩn Đúng Sai
STT Tiếng Anh Nghe Tiếng Việt Nghe Đúng Sai
1
What did you do last night?
Bạn đã làm gì vào tối qua ?
Đúng Sai
3
I played football with my friends.
Tớ đã chơi bóng đá với các bạn của tớ.
Đúng Sai
5
Was it fun?
Đã vui không?
Đúng Sai
7
It was very fun.
Đã vui lắm.
Đúng Sai
9
And what did you do?
Còn bạn đã làm gì?
Đúng Sai
11
I cooked dinner for my family.
Tớ đã nấu bữa tối cho gia đình.
Đúng Sai
13
What did you cook ?
Cậu đã nấu gì thế?
Đúng Sai
15
I cooked pasta and soup.
Tớ đã nấu mì Ý và súp.
Đúng Sai
17
I ran home.
Tôi đã chạy về nhà.
Đúng Sai
19
You swam at home.
Bạn đã bơi ở nhà.
Đúng Sai
21
He slept at the hotel.
Anh ta đã ngủ ở khách sạn.
Đúng Sai
23
She drank at the pub.
Cô ấy đã uống ở quán rượu.
Đúng Sai
25
We ate at the restaurant.
Chúng tôi đã ăn ở nhà hàng.
Đúng Sai
27
You bought food at the store.
Bạn đã mua đồ ăn ở cửa hàng.
Đúng Sai
29
They sang at the church.
Họ đã hát ở nhà thờ.
Đúng Sai
31
Did you swim at the park ?
Bạn đã bơi ở công viên phải không?
Đúng Sai
33
No, I didn ’t. .
Không.
Đúng Sai
35
I swam at home.
Tôi đã bơi ở nhà.
Đúng Sai
37
Did he sleep at the hotel?
Anh ta đã ngủ ở khách sạn phải không?
Đúng Sai
39
Yes, He did.
Đúng vậy.
Đúng Sai
41
Did she drink at the restaurant?
Cô ấy đã uống ở nhà hàng phải không?
Đúng Sai
43
No, she didn ’t.
Không.
Đúng Sai
45
She drank at the pub.
Cô ấy đã uống ở quán rượu.
Đúng Sai
47
Did you eat the restaurant?
Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải không?
Đúng Sai
49
Yes, we did .
Đúng vậy .
Đúng Sai
51
Did you buy food at the mall?
Bạn đã mua thức ăn ở chợ phải không?
Đúng Sai
53
No, we didn ’t.
Không, Không mua.
Đúng Sai
55
We bought food at the store.
Chúng tôi mua đồ ăn ở cửa hàng .
Đúng Sai
57
Did they sing at the church?
Họ đã hát ở nhà thờ phải không?
Đúng Sai
59
Yes, they did
Đúng vậy .
Đúng Sai
61
Did he drive home?
Anh ta đã lái xe về nhà phải không?
Đúng Sai
63
No, he didn't. He walked.
Không . Anh ta đã đi bộ .
Đúng Sai
65
Did you eat breakfast?
Bạn đã ăn sáng chưa?
Đúng Sai
67
Yes, I did .
Tôi đã ăn rồi .
Đúng Sai
69
Where did you swim yesterday ?
Hôm qua bạn đã bơi ở đâu?
Đúng Sai
71
I swam at the park.
Tôi đã bơi ở công viên .
Đúng Sai
73
Where did he sleep ?
Anh ấy đã ngủ ở đâu?
Đúng Sai
75
He slept at the hotel .
Anh ta đã ngủ ở khách sạn.
Đúng Sai
77
Where did she drink ?
Cô ấy đã uống ở đâu?
Đúng Sai
79
She drank at the pub .
Cô ấy đã uống ở quán rượu.
Đúng Sai
81
Where did you eat?
Bạn đã ăn ở đâu?
Đúng Sai
83
We ate at the restaurant .
Chúng tôi đã ăn ở nhà hàng .
Đúng Sai
85
Where did you buy food?
Bạn đã mua đồ ăn ở đâu?
Đúng Sai
87
We bought food at the store.
Chúng tôi đã mua đồ ăn ở cửa hàng .
Đúng Sai
89
Where did they sing?
Họ đã hát ở đâu?
Đúng Sai
91
They sang at the church.
Họ đã hát ở nhà thờ .
Đúng Sai
93
Where did you go this morning?
Bạn đã đi đâu sáng nay?
Đúng Sai
95
I went to the market .
Tôi đã đi chợ.
Đúng Sai
97
When did you buy a car ?
Bạn đã mua xe khi nào vậy?
Đúng Sai
99
I bought a car yesterday .
Tôi mua nó ngày hôm qua.
Đúng Sai
101
When did you sell your car ?
Bạn đã bán xe của bạn khi nào ? ( bạn đã bán xe khi nào ? )
Đúng Sai
103
I sold my car last week .
Tôi đã bán xe của tôi tuần trước .
Đúng Sai
105
When did they come?
Họ đã đến khi nào ?
Đúng Sai
107
They came last week.
Họ đã đến tuần trước .
Đúng Sai
109
When did he eat?
Anh ấy đã ăn lúc nào? ( Anh ấy đã ăn khi nào? )
Đúng Sai
111
He ate at 1 o ’clock .
Anh ấy đã ăn lúc 1 giờ .
Đúng Sai
113
What did you buy at the market?
Bạn đã mua gì ở chợ vậy?
Đúng Sai
115
I bought some chicken and vegetables.
Tôi mua một ít thịt gà và rau .
Đúng Sai
117
What did they do yesterday ?
Họ đã làm gì ngày hôm qua?
Đúng Sai
119
They went to the beach.
Họ đã đi ra bãi biển .
Đúng Sai
121
What did she study ?
Cô ấy đã học môn gì?
Đúng Sai
123
She studied biology .
Cô ấy đã học môn sinh học .
Đúng Sai
125
What did he say ?
Anh ta đã nói gì?
Đúng Sai
127
He said “no ” .
Anh ta đã nói “không” .
Đúng Sai
BÌNH LUẬN

Họ tên *

Email *

Họ tên *

Phiên bản thử nghiệm đang xin giấy phép

© 2014 - Tiếng Anh MP3

Địa chỉ:

Hot line:

info@tienganhmp3.com