Xen KO |
Ẩn Hiện |
|
Ẩn Hiện |
|
Đúng |
Sai |
STT |
Tiếng Anh |
Nghe |
Tiếng Việt |
Nghe |
Đúng |
Sai |
1 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
2 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
3 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
4 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
5 |
Gosh, today has been a really busy day
|
|
Trời, hôm nay thật là bận rộn
|
|
Đúng |
Sai |
6 |
Trời, hôm nay thật là bận rộn
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
7 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
8 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
9 |
|
|
Ngày hôm nay của anh thế nào?
|
|
Đúng |
Sai |
10 |
Ngày hôm nay của anh thế nào?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
11 |
I've been a bit busy also
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
12 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
13 |
I'm just now finishing these financial reports
|
|
Tôi đang hoàn thành nốt bản báo cáo tài chính
|
|
Đúng |
Sai |
14 |
Tôi đang hoàn thành nốt bản báo cáo tài chính
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
15 |
And looking forward to a nice cup of hot coffee
|
|
Và đang mong có một cốc café nóng
|
|
Đúng |
Sai |
16 |
Và đang mong có một cốc café nóng
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
17 |
Well, how would you like to hear about my new business proposal?
|
|
Vậy anh nghĩ sao về một lời đề nghị kinh doanh của tôi?
|
|
Đúng |
Sai |
18 |
Vậy anh nghĩ sao về một lời đề nghị kinh doanh của tôi?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
19 |
Are you interested or not
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
20 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
21 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
22 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
23 |
|
|
Nhưng nó không làm anh mất thời gian lắm đâu
|
|
Đúng |
Sai |
24 |
Nhưng nó không làm anh mất thời gian lắm đâu
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
25 |
I'm busy with this report
|
|
Tôi đang bận với bản báo cáo
|
|
Đúng |
Sai |
26 |
Tôi đang bận với bản báo cáo
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
27 |
Hey, if you don't want to hear about it, that's Ok
|
|
Này, nếu anh không muốn nghe cũng không sao
|
|
Đúng |
Sai |
28 |
Này, nếu anh không muốn nghe cũng không sao
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
29 |
|
|
Tôi cũng không cần phải nói cho anh biết
|
|
Đúng |
Sai |
30 |
Tôi cũng không cần phải nói cho anh biết
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
31 |
I'm sorry. I was just joking
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
32 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
33 |
Please tell me. I'm really interested now
|
|
Nói cho tôi đi. Tôi muốn nghe lắm rồi
|
|
Đúng |
Sai |
34 |
Nói cho tôi đi. Tôi muốn nghe lắm rồi
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
35 |
Well, I've been thinking about it for a long time
|
|
Tôi đã nghĩ về điều này rất lâu rồi
|
|
Đúng |
Sai |
36 |
Tôi đã nghĩ về điều này rất lâu rồi
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
37 |
And I think it could be really profitable to start exporting paper bags to China
|
|
Và tôi nghĩ có thể xuất khẩu túi giấy sang Trung Quốc
|
|
Đúng |
Sai |
38 |
Và tôi nghĩ có thể xuất khẩu túi giấy sang Trung Quốc
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
39 |
Exporting paper bags to China?
|
|
Xuất khẩu túi giấy sang Trung Quốc?
|
|
Đúng |
Sai |
40 |
Xuất khẩu túi giấy sang Trung Quốc?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
41 |
I think you need to elaborate
|
|
Tôi nghĩ anh nên cân nhắc kỹ lưỡng
|
|
Đúng |
Sai |
42 |
Tôi nghĩ anh nên cân nhắc kỹ lưỡng
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
43 |
Well, although they have an oversupply for production facilities,
|
|
Ừm, mặc dù Trung Quốc là nguồn cung cấp
|
|
Đúng |
Sai |
44 |
Ừm, mặc dù Trung Quốc là nguồn cung cấp
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
45 |
one thing they do have is shortage of paper bags
|
|
dồi dào về các đồ vật dụng nhưng một thứ họ thiếu là túi giấy
|
|
Đúng |
Sai |
46 |
dồi dào về các đồ vật dụng nhưng một thứ họ thiếu là túi giấy
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
47 |
I don't believe it. How come?
|
|
Tôi không tin. Làm thế nào lại như thế được?
|
|
Đúng |
Sai |
48 |
Tôi không tin. Làm thế nào lại như thế được?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
49 |
Well, since they retooled their factories for plastic bags,
|
|
Ừm, từ khi họ cho trang bị lại các nhà máy sản xuất túi nhựa
|
|
Đúng |
Sai |
50 |
Ừm, từ khi họ cho trang bị lại các nhà máy sản xuất túi nhựa
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
51 |
they've been experiencing a serious shortage of paper bags
|
|
họ đã phải trải qua việc thiếu hụt túi giấy
|
|
Đúng |
Sai |
52 |
họ đã phải trải qua việc thiếu hụt túi giấy
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
53 |
And you think we can exploit this situation?
|
|
Và anh nghĩ chúng ta có thể lợi dụng tình hình này?
|
|
Đúng |
Sai |
54 |
Và anh nghĩ chúng ta có thể lợi dụng tình hình này?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
55 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
56 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
57 |
It sounds like a good opportunity to make some serious money as long as we act quickly
|
|
Có vẻ như đây là một cơ hội tốt để kiếm một đống tiền nếu chúng ta nhanh tay
|
|
Đúng |
Sai |
58 |
Có vẻ như đây là một cơ hội tốt để kiếm một đống tiền nếu chúng ta nhanh tay
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
BÌNH LUẬN
Họ tên *
Email *
Họ tên *