học Tiếng Anh bằng Smartphone Bài 053

học tiếng Anh bằng smart phone. học mọi lúc mọi nơi bài 053

 

học Tiếng Anh với thầy Ngọc bài 053

Kết Quả
Tổng số câu chọn Số câu đúng Số câu sai % Đúng % Sai Reset
0 0 0 0 0 Reset
Xen Ẩn Ẩn Đúng Sai
STT Tiếng Anh Nghe Tiếng Việt Nghe Đúng Sai
1
handling pressure.
giải quyết áp lực.
Đúng Sai
3
Dialogue 1
Hội thoại 1
Đúng Sai
5
How do you handle pressure?
Anh giải quyết áp lực thế nào?
Đúng Sai
7
I work very well with pressure
Tôi làm việc dưới áp lực khá tốt
Đúng Sai
9
I prepare for it before it comes
Tôi thường chuẩn bị trước khi áp lực đến với tôi
Đúng Sai
11
Can you give me an example?
Anh có thể cho tôi ví dụ không?
Đúng Sai
13
When I worked at City Bank, we had many deadlines to meet
Khi tôi làm việc ở City Bank, tôi có rất nhiều hạn chót để hoàn thành công việc
Đúng Sai
15
I never waited until the last minute to do my Work
Tôi không bao giờ chờ đến phút cuối mới làm việc của mình
Đúng Sai
17
I always finished it ahead of time
Tôi thường làm xong trước thời gian được giao
Đúng Sai
19
How do you deal with the public?
Anh giao tiếp thế nào với mọi người?
Đúng Sai
21
I try to treat my customers with respect and Patience
Tôi cố gắng cư xử tôn trọng và kiên nhẫn với khách hàng
Đúng Sai
23
Dialogue 2
Hội thoại 2
Đúng Sai
25
How do you handle stressful situations?
Chị giải quyết thế nào với các tình thế căng thẳng?
Đúng Sai
27
well. I try to stay as calm as possible
vâng. Tôi cố bình tĩnh hết mức có thể
Đúng Sai
29
When I'm with the customers, I like to be respectful and responsible
Khi tôi giao tiếp với khách hàng , tôi rất tôn trọng và có trách nhiệm
Đúng Sai
31
Can you give me an example of personal experience?
Chị có thể đưa ra một ví dụ từ kinh nghiệm bản thân của chị không?
Đúng Sai
33
Yes, when I was working with the Universal System as a secretary
Vâng, khi tôi làm thư ký cho Universal System
Đúng Sai
35
a customer came in and he was very angry about his bill
Có một khách hàng đến và tức giận về hóa đơn của anh ta
Đúng Sai
37
So I spoke calmly and told him to relax
Tôi đã nói rất bình tĩnh và khuyên anh ta thư giãn
Đúng Sai
39
Once he's calmed down we talked about the problem and solved it
Rồi khi anh ta đã bình tĩnh trở lại Chúng tôi đã cùng bàn về vấn đề và giải quyết nó
Đúng Sai
41
He walked away happy and so was I
Rồi anh tar a về một cách vui vẻ và tôi cũng vậy
Đúng Sai
43
Dialogue 3
Hội thoại 3
Đúng Sai
45
How do you deal with stressful situations at work?
Anh xử lý thế nào trong các tình huống căng thẳng?
Đúng Sai
47
I've had many stressful situations at work
Tôi gặp rất nhiều tình huống căng thẳng trong công việc
Đúng Sai
49
I always try to stay patient
Tôi luôn cố gắng kiên nhẫn
Đúng Sai
51
Whenever I'm feeling stress, I breathe deeply to calm down
Bất cứ khi nào, tôi bắt đầu cảm thấy căng thẳng, tôi sẽ hít sâu để lấy lại bình tĩnh
Đúng Sai
53
Is there any else that you do?
Anh còn làm gì nữa không?
Đúng Sai
55
I try to talk to people to tell them how I feel
Tôi cố gắng nói chuyện với mọi người để kể về những gì tôi cảm thấy
Đúng Sai
57
If I'm having a problem with a customer, I try to talk politely
Khi tôi có vấn đề với khách hàng, tôi cố gắng nói chuyện lịch sự
Đúng Sai
59
If I have some other kinds of stress at work
Nếu tôi có những kiểu căng thẳng khác trong công việc
Đúng Sai
61
I talk to my co-worker or my boss to tell them how I feel
Tôi chia sẻ với đồng nghiệp hoặc sếp về việc tôi cảm thấy thế nào
Đúng Sai
63
That usually help
Cách đó thường hữu dụng
Đúng Sai
65
Dialogue 4
Hội thoại 4
Đúng Sai
67
How do you work under pressure?
Chị làm việc thế nào dưới áp lực công việc?
Đúng Sai
69
Oh, I'm pretty good with pressure
Tôi thường làm việc tốt dưới áp lực
Đúng Sai
71
Can you give me an example?
Chị có thể cho ví dụ không?
Đúng Sai
73
As an accountant, I have to meet monthly deadlines
Là một kết toán, tôi thường phải hoàn thành công việc vào hạn chót là cuối tháng
Đúng Sai
75
This can make my work very stressful
Điều này khiến công việc của tôi rất căng thẳng
Đúng Sai
77
But I've learned that working hard and staying calm always relax me to meet the deadlines
Nhưng tôi nhận ra rằng làm việc chăm chỉ và bình tĩnh giúp tôi thoải mái để hoàn thành công việc đúng hạn
Đúng Sai
79
Dialogue 5
Hội thoại 5
Đúng Sai
81
How do you handle with stressful situations?
Anh xử lý các tình huống căng thẳng thế nào?
Đúng Sai
83
I handle with them professionally and Patiently
Tôi xử trí các tình huống này rất chuyên nghiệp và rất kiên nhẫn
Đúng Sai
85
I've had experience with stressful situations at work
Tôi có kinh nghiệm làm việc với áp lực công việc
Đúng Sai
87
I always try to prepare myself before stressful situations happen
Tôi thường chuẩn bị tâm lý trước khi các tình huống căng thẳng xảy ra
Đúng Sai
89
Then when they happen, I can handle them without any trouble
Sau đó, khi chúng xảy ra, tôi có thể xử trí mà không gặp khó khăn gì
Đúng Sai
91
Can you give me an example?
Anh có thể cho ví dụ không?
Đúng Sai
93
Sure. If there are 2 phones ringing and customers waiting to be helped
Chắc chắn rồi. Nếu có 2 cuộc gọi điện thoại một lúc và khách hàng đang đợi được giúp
Đúng Sai
95
I'll ask the customers if they can wait for a minute
Tôi sẽ đề nghị họ đợi tôi ít phút
Đúng Sai
97
Then I'll answer the phones and put them on a hold
Sau đó tôi trả lời điện thoại và đề nghị họ chờ điện thoại
Đúng Sai
99
Next, I'll try to help the customers quickly and politely
Tiếp theo, tôi cố gắng giúp khách hàng nhanh chóng và lịch thiệp
Đúng Sai
101
Lastly, I'll take the phone call
Cuối cùng, tôi sẽ trả lời điện thoại
Đúng Sai
BÌNH LUẬN

Họ tên *

Email *

Họ tên *

Phiên bản thử nghiệm đang xin giấy phép

© 2014 - Tiếng Anh MP3

Địa chỉ:

Hot line:

info@tienganhmp3.com