Xen KO |
Ẩn Hiện |
|
Ẩn Hiện |
|
Đúng |
Sai |
STT |
Tiếng Anh |
Nghe |
Tiếng Việt |
Nghe |
Đúng |
Sai |
1 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
2 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
3 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
4 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
5 |
How do you handle pressure?
|
|
Anh giải quyết áp lực thế nào?
|
|
Đúng |
Sai |
6 |
Anh giải quyết áp lực thế nào?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
7 |
I work very well with pressure
|
|
Tôi làm việc dưới áp lực khá tốt
|
|
Đúng |
Sai |
8 |
Tôi làm việc dưới áp lực khá tốt
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
9 |
I prepare for it before it comes
|
|
Tôi thường chuẩn bị trước khi áp lực đến với tôi
|
|
Đúng |
Sai |
10 |
Tôi thường chuẩn bị trước khi áp lực đến với tôi
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
11 |
Can you give me an example?
|
|
Anh có thể cho tôi ví dụ không?
|
|
Đúng |
Sai |
12 |
Anh có thể cho tôi ví dụ không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
13 |
When I worked at City Bank, we had many deadlines to meet
|
|
Khi tôi làm việc ở City Bank, tôi có rất nhiều hạn chót để hoàn thành công việc
|
|
Đúng |
Sai |
14 |
Khi tôi làm việc ở City Bank, tôi có rất nhiều hạn chót để hoàn thành công việc
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
15 |
I never waited until the last minute to do my Work
|
|
Tôi không bao giờ chờ đến phút cuối mới làm việc của mình
|
|
Đúng |
Sai |
16 |
Tôi không bao giờ chờ đến phút cuối mới làm việc của mình
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
17 |
I always finished it ahead of time
|
|
Tôi thường làm xong trước thời gian được giao
|
|
Đúng |
Sai |
18 |
Tôi thường làm xong trước thời gian được giao
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
19 |
How do you deal with the public?
|
|
Anh giao tiếp thế nào với mọi người?
|
|
Đúng |
Sai |
20 |
Anh giao tiếp thế nào với mọi người?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
21 |
I try to treat my customers with respect and Patience
|
|
Tôi cố gắng cư xử tôn trọng và kiên nhẫn với khách hàng
|
|
Đúng |
Sai |
22 |
Tôi cố gắng cư xử tôn trọng và kiên nhẫn với khách hàng
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
23 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
24 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
25 |
How do you handle stressful situations?
|
|
Chị giải quyết thế nào với các tình thế căng thẳng?
|
|
Đúng |
Sai |
26 |
Chị giải quyết thế nào với các tình thế căng thẳng?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
27 |
well. I try to stay as calm as possible
|
|
vâng. Tôi cố bình tĩnh hết mức có thể
|
|
Đúng |
Sai |
28 |
vâng. Tôi cố bình tĩnh hết mức có thể
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
29 |
When I'm with the customers, I like to be respectful and responsible
|
|
Khi tôi giao tiếp với khách hàng , tôi rất tôn trọng và có trách nhiệm
|
|
Đúng |
Sai |
30 |
Khi tôi giao tiếp với khách hàng , tôi rất tôn trọng và có trách nhiệm
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
31 |
Can you give me an example of personal experience?
|
|
Chị có thể đưa ra một ví dụ từ kinh nghiệm bản thân của chị không?
|
|
Đúng |
Sai |
32 |
Chị có thể đưa ra một ví dụ từ kinh nghiệm bản thân của chị không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
33 |
Yes, when I was working with the Universal System as a secretary
|
|
Vâng, khi tôi làm thư ký cho Universal System
|
|
Đúng |
Sai |
34 |
Vâng, khi tôi làm thư ký cho Universal System
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
35 |
a customer came in and he was very angry about his bill
|
|
Có một khách hàng đến và tức giận về hóa đơn của anh ta
|
|
Đúng |
Sai |
36 |
Có một khách hàng đến và tức giận về hóa đơn của anh ta
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
37 |
So I spoke calmly and told him to relax
|
|
Tôi đã nói rất bình tĩnh và khuyên anh ta thư giãn
|
|
Đúng |
Sai |
38 |
Tôi đã nói rất bình tĩnh và khuyên anh ta thư giãn
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
39 |
Once he's calmed down we talked about the problem and solved it
|
|
Rồi khi anh ta đã bình tĩnh trở lại Chúng tôi đã cùng bàn về vấn đề và giải quyết nó
|
|
Đúng |
Sai |
40 |
Rồi khi anh ta đã bình tĩnh trở lại Chúng tôi đã cùng bàn về vấn đề và giải quyết nó
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
41 |
He walked away happy and so was I
|
|
Rồi anh tar a về một cách vui vẻ và tôi cũng vậy
|
|
Đúng |
Sai |
42 |
Rồi anh tar a về một cách vui vẻ và tôi cũng vậy
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
43 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
44 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
45 |
How do you deal with stressful situations at work?
|
|
Anh xử lý thế nào trong các tình huống căng thẳng?
|
|
Đúng |
Sai |
46 |
Anh xử lý thế nào trong các tình huống căng thẳng?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
47 |
I've had many stressful situations at work
|
|
Tôi gặp rất nhiều tình huống căng thẳng trong công việc
|
|
Đúng |
Sai |
48 |
Tôi gặp rất nhiều tình huống căng thẳng trong công việc
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
49 |
I always try to stay patient
|
|
Tôi luôn cố gắng kiên nhẫn
|
|
Đúng |
Sai |
50 |
Tôi luôn cố gắng kiên nhẫn
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
51 |
Whenever I'm feeling stress, I breathe deeply to calm down
|
|
Bất cứ khi nào, tôi bắt đầu cảm thấy căng thẳng, tôi sẽ hít sâu để lấy lại bình tĩnh
|
|
Đúng |
Sai |
52 |
Bất cứ khi nào, tôi bắt đầu cảm thấy căng thẳng, tôi sẽ hít sâu để lấy lại bình tĩnh
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
53 |
Is there any else that you do?
|
|
Anh còn làm gì nữa không?
|
|
Đúng |
Sai |
54 |
Anh còn làm gì nữa không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
55 |
I try to talk to people to tell them how I feel
|
|
Tôi cố gắng nói chuyện với mọi người để kể về những gì tôi cảm thấy
|
|
Đúng |
Sai |
56 |
Tôi cố gắng nói chuyện với mọi người để kể về những gì tôi cảm thấy
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
57 |
If I'm having a problem with a customer, I try to talk politely
|
|
Khi tôi có vấn đề với khách hàng, tôi cố gắng nói chuyện lịch sự
|
|
Đúng |
Sai |
58 |
Khi tôi có vấn đề với khách hàng, tôi cố gắng nói chuyện lịch sự
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
59 |
If I have some other kinds of stress at work
|
|
Nếu tôi có những kiểu căng thẳng khác trong công việc
|
|
Đúng |
Sai |
60 |
Nếu tôi có những kiểu căng thẳng khác trong công việc
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
61 |
I talk to my co-worker or my boss to tell them how I feel
|
|
Tôi chia sẻ với đồng nghiệp hoặc sếp về việc tôi cảm thấy thế nào
|
|
Đúng |
Sai |
62 |
Tôi chia sẻ với đồng nghiệp hoặc sếp về việc tôi cảm thấy thế nào
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
63 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
64 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
65 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
66 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
67 |
How do you work under pressure?
|
|
Chị làm việc thế nào dưới áp lực công việc?
|
|
Đúng |
Sai |
68 |
Chị làm việc thế nào dưới áp lực công việc?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
69 |
Oh, I'm pretty good with pressure
|
|
Tôi thường làm việc tốt dưới áp lực
|
|
Đúng |
Sai |
70 |
Tôi thường làm việc tốt dưới áp lực
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
71 |
Can you give me an example?
|
|
Chị có thể cho ví dụ không?
|
|
Đúng |
Sai |
72 |
Chị có thể cho ví dụ không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
73 |
As an accountant, I have to meet monthly deadlines
|
|
Là một kết toán, tôi thường phải hoàn thành công việc vào hạn chót là cuối tháng
|
|
Đúng |
Sai |
74 |
Là một kết toán, tôi thường phải hoàn thành công việc vào hạn chót là cuối tháng
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
75 |
This can make my work very stressful
|
|
Điều này khiến công việc của tôi rất căng thẳng
|
|
Đúng |
Sai |
76 |
Điều này khiến công việc của tôi rất căng thẳng
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
77 |
But I've learned that working hard and staying calm always relax me to meet the deadlines
|
|
Nhưng tôi nhận ra rằng làm việc chăm chỉ và bình tĩnh giúp tôi thoải mái để hoàn thành công việc đúng hạn
|
|
Đúng |
Sai |
78 |
Nhưng tôi nhận ra rằng làm việc chăm chỉ và bình tĩnh giúp tôi thoải mái để hoàn thành công việc đúng hạn
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
79 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
80 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
81 |
How do you handle with stressful situations?
|
|
Anh xử lý các tình huống căng thẳng thế nào?
|
|
Đúng |
Sai |
82 |
Anh xử lý các tình huống căng thẳng thế nào?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
83 |
I handle with them professionally and Patiently
|
|
Tôi xử trí các tình huống này rất chuyên nghiệp và rất kiên nhẫn
|
|
Đúng |
Sai |
84 |
Tôi xử trí các tình huống này rất chuyên nghiệp và rất kiên nhẫn
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
85 |
I've had experience with stressful situations at work
|
|
Tôi có kinh nghiệm làm việc với áp lực công việc
|
|
Đúng |
Sai |
86 |
Tôi có kinh nghiệm làm việc với áp lực công việc
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
87 |
I always try to prepare myself before stressful situations happen
|
|
Tôi thường chuẩn bị tâm lý trước khi các tình huống căng thẳng xảy ra
|
|
Đúng |
Sai |
88 |
Tôi thường chuẩn bị tâm lý trước khi các tình huống căng thẳng xảy ra
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
89 |
Then when they happen, I can handle them without any trouble
|
|
Sau đó, khi chúng xảy ra, tôi có thể xử trí mà không gặp khó khăn gì
|
|
Đúng |
Sai |
90 |
Sau đó, khi chúng xảy ra, tôi có thể xử trí mà không gặp khó khăn gì
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
91 |
Can you give me an example?
|
|
Anh có thể cho ví dụ không?
|
|
Đúng |
Sai |
92 |
Anh có thể cho ví dụ không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
93 |
Sure. If there are 2 phones ringing and customers waiting to be helped
|
|
Chắc chắn rồi. Nếu có 2 cuộc gọi điện thoại một lúc và khách hàng đang đợi được giúp
|
|
Đúng |
Sai |
94 |
Chắc chắn rồi. Nếu có 2 cuộc gọi điện thoại một lúc và khách hàng đang đợi được giúp
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
95 |
I'll ask the customers if they can wait for a minute
|
|
Tôi sẽ đề nghị họ đợi tôi ít phút
|
|
Đúng |
Sai |
96 |
Tôi sẽ đề nghị họ đợi tôi ít phút
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
97 |
Then I'll answer the phones and put them on a hold
|
|
Sau đó tôi trả lời điện thoại và đề nghị họ chờ điện thoại
|
|
Đúng |
Sai |
98 |
Sau đó tôi trả lời điện thoại và đề nghị họ chờ điện thoại
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
99 |
Next, I'll try to help the customers quickly and politely
|
|
Tiếp theo, tôi cố gắng giúp khách hàng nhanh chóng và lịch thiệp
|
|
Đúng |
Sai |
100 |
Tiếp theo, tôi cố gắng giúp khách hàng nhanh chóng và lịch thiệp
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
101 |
Lastly, I'll take the phone call
|
|
Cuối cùng, tôi sẽ trả lời điện thoại
|
|
Đúng |
Sai |
102 |
Cuối cùng, tôi sẽ trả lời điện thoại
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
BÌNH LUẬN
Họ tên *
Email *
Họ tên *