Xen KO |
Ẩn Hiện |
|
Ẩn Hiện |
|
Đúng |
Sai |
STT |
Tiếng Anh |
Nghe |
Tiếng Việt |
Nghe |
Đúng |
Sai |
1 |
Discribe your greatest strengths and weaknesses
|
|
Mô tả thế mạnh và điểm yếu của bạn
|
|
Đúng |
Sai |
2 |
Mô tả thế mạnh và điểm yếu của bạn
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
3 |
What is your greatest strengths?
|
|
Thế mạnh lớn nhất của cô là gì ?
|
|
Đúng |
Sai |
4 |
Thế mạnh lớn nhất của cô là gì ?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
5 |
My greatest strengths is persistence.
|
|
Thế mạnh lớn nhất của tôi là sự kiên trì.
|
|
Đúng |
Sai |
6 |
Thế mạnh lớn nhất của tôi là sự kiên trì.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
7 |
I work really hard and I don't give up easily.
|
|
Tôi làm việc thực sự chăm chỉ và không dễ dàng từ bỏ.
|
|
Đúng |
Sai |
8 |
Tôi làm việc thực sự chăm chỉ và không dễ dàng từ bỏ.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
9 |
Can you give me an example ?
|
|
Cô có thể cho tôi ví dụ được không ?
|
|
Đúng |
Sai |
10 |
Cô có thể cho tôi ví dụ được không ?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
11 |
Yes. When I was a student, I had problems with my physic class.
|
|
Vâng. Khi tôi là một sinh viên, tôi gặp khó khăn với lớp vật lý.
|
|
Đúng |
Sai |
12 |
Vâng. Khi tôi là một sinh viên, tôi gặp khó khăn với lớp vật lý.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
13 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
14 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
15 |
I got a tutor and I studied really hard.
|
|
Tôi qua được lớp đó với việc học tập thực sự chăm chỉ.
|
|
Đúng |
Sai |
16 |
Tôi qua được lớp đó với việc học tập thực sự chăm chỉ.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
17 |
Finally, I passed the class with an A.
|
|
Cuối cùng tôi đỗ kì thi với điểm A.
|
|
Đúng |
Sai |
18 |
Cuối cùng tôi đỗ kì thi với điểm A.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
19 |
Do you have any examples at work?
|
|
Cô có ví dụ nào về công việc không?
|
|
Đúng |
Sai |
20 |
Cô có ví dụ nào về công việc không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
21 |
Yes. When I was a manager at Charter Insurance,
|
|
Vâng. Khi tôi làm quản lý ở công ty bảo hiểm Charter,
|
|
Đúng |
Sai |
22 |
Vâng. Khi tôi làm quản lý ở công ty bảo hiểm Charter,
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
23 |
we had a very important quota deadline.
|
|
chúng tôi có một hạn ngạch quan trọng cần hoàn thành.
|
|
Đúng |
Sai |
24 |
chúng tôi có một hạn ngạch quan trọng cần hoàn thành.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
25 |
I wouldn't stop working till we met the quota.
|
|
Tôi nhất định không ngưng làm việc cho tới khi chúng tôi đạt hạn ngạch.
|
|
Đúng |
Sai |
26 |
Tôi nhất định không ngưng làm việc cho tới khi chúng tôi đạt hạn ngạch.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
27 |
I talked to the staff and we all worked really hard to meet the deadline.
|
|
Tôi nói chuyện với các nhân viên và chúng tôi làm việc thực sự vất vả để hoàn thành hạn ngạch đúng thời gian.
|
|
Đúng |
Sai |
28 |
Tôi nói chuyện với các nhân viên và chúng tôi làm việc thực sự vất vả để hoàn thành hạn ngạch đúng thời gian.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
29 |
What about your greatest weaknesses?
|
|
Thế còn điểm yếu lớn nhất của cô?
|
|
Đúng |
Sai |
30 |
Thế còn điểm yếu lớn nhất của cô?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
31 |
My greatest weakness would be that I'm not trained in accounting,
|
|
Điểm yếu lớn nhất của tôi có thể là tôi không được đào tạo về kế toán.
|
|
Đúng |
Sai |
32 |
Điểm yếu lớn nhất của tôi có thể là tôi không được đào tạo về kế toán.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
33 |
I can still learn though.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
34 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
35 |
How would you describe your greatest strength?
|
|
Anh mô tả điểm mạnh nhất của mình là gì?
|
|
Đúng |
Sai |
36 |
Anh mô tả điểm mạnh nhất của mình là gì?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
37 |
I think my greatest strength is my dependability.
|
|
Tôi nghĩ điểm mạnh nhất của tôi là sự đáng tin cậy.
|
|
Đúng |
Sai |
38 |
Tôi nghĩ điểm mạnh nhất của tôi là sự đáng tin cậy.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
39 |
you can depend on me to be on time.
|
|
Chị có thể tin tưởng vào tôi về việc đúng giờ giấc.
|
|
Đúng |
Sai |
40 |
Chị có thể tin tưởng vào tôi về việc đúng giờ giấc.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
41 |
you can depend on me to get my work finished on time.
|
|
Chị có thể tin tưởng vào tôi về việc hoàn thành công việc đúng thời hạn.
|
|
Đúng |
Sai |
42 |
Chị có thể tin tưởng vào tôi về việc hoàn thành công việc đúng thời hạn.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
43 |
and you can depend on me to be professional.
|
|
Chị có thể tin tưởng vào tôi về tính chuyên nghiệp.
|
|
Đúng |
Sai |
44 |
Chị có thể tin tưởng vào tôi về tính chuyên nghiệp.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
45 |
And what about your greatest weakness?
|
|
Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?
|
|
Đúng |
Sai |
46 |
Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
47 |
This could be my experience.
|
|
Đó có thể là kinh nghiệm của tôi.
|
|
Đúng |
Sai |
48 |
Đó có thể là kinh nghiệm của tôi.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
49 |
I've only worked full-time for two years now.
|
|
Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời gian được 2 năm.
|
|
Đúng |
Sai |
50 |
Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời gian được 2 năm.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
51 |
I think I need more experience.
|
|
Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm hơn nữa.
|
|
Đúng |
Sai |
52 |
Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm hơn nữa.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
53 |
What's your greatest strength?
|
|
Điểm mạnh nhất của anh là gì?
|
|
Đúng |
Sai |
54 |
Điểm mạnh nhất của anh là gì?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
55 |
I think my greatest strength is my creativity.
|
|
Tôi nghĩ điểm mạnh nhất của tôi là sự sáng tạo.
|
|
Đúng |
Sai |
56 |
Tôi nghĩ điểm mạnh nhất của tôi là sự sáng tạo.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
57 |
sometimes my boss would ask my advice on a project because of my creativity.
|
|
Đôi khi cấp trên của tôi hỏi lời khuyên về một dự án nào đó vì tôi có tính sáng tạo.
|
|
Đúng |
Sai |
58 |
Đôi khi cấp trên của tôi hỏi lời khuyên về một dự án nào đó vì tôi có tính sáng tạo.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
59 |
Can you give me an example?
|
|
Anh có thể cho tôi ví dụ được chứ?
|
|
Đúng |
Sai |
60 |
Anh có thể cho tôi ví dụ được chứ?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
61 |
Yes. Once my boss was quite upset because we weren't filling our monthly quotas.
|
|
Vâng. Một lần cấp trên khá lo lắng vì chúng tôi đã không hoàn thành hạn ngạch hàng tháng của chúng tôi.
|
|
Đúng |
Sai |
62 |
Vâng. Một lần cấp trên khá lo lắng vì chúng tôi đã không hoàn thành hạn ngạch hàng tháng của chúng tôi.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
63 |
he asked my advice and I told him some advertising ideas.
|
|
Ông ấy hỏi tôi và tôi đưa ra một vài ý tưởng về quảng cáo.;
|
|
Đúng |
Sai |
64 |
Ông ấy hỏi tôi và tôi đưa ra một vài ý tưởng về quảng cáo.;
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
65 |
we tried them and soon our monthly quota was filled.
|
|
Chúng tôi thử áp dụng và hạn ngạch hàng tháng sớm được hoàn thành.
|
|
Đúng |
Sai |
66 |
Chúng tôi thử áp dụng và hạn ngạch hàng tháng sớm được hoàn thành.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
67 |
Very good. Now, can you please tell me about your greatest weakness?
|
|
Rất tốt. Bây giờ anh có thể cho tôi biết về điểm yếu lớn nhất của anh được không?
|
|
Đúng |
Sai |
68 |
Rất tốt. Bây giờ anh có thể cho tôi biết về điểm yếu lớn nhất của anh được không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
69 |
My greatest weakness would probably be my educational background.
|
|
Điểm yếu lớn nhất của tôi có thể là về nền tảng giáo dục.
|
|
Đúng |
Sai |
70 |
Điểm yếu lớn nhất của tôi có thể là về nền tảng giáo dục.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
71 |
I studied music, but I'm working in bussiness now.
|
|
Tôi học về âm nhạc nhưng hiện nay tôi lại đang làm về kinh doanh.
|
|
Đúng |
Sai |
72 |
Tôi học về âm nhạc nhưng hiện nay tôi lại đang làm về kinh doanh.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
73 |
Can you tell me what your greatest strength is?
|
|
Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất của cô là gì không?
|
|
Đúng |
Sai |
74 |
Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất của cô là gì không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
75 |
I think it's my quick thinking and decision-making.
|
|
Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định nhanh.
|
|
Đúng |
Sai |
76 |
Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định nhanh.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
77 |
There have been many times when I've been under pressure and made the right decisions.
|
|
Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã ra quyết định đúng.
|
|
Đúng |
Sai |
78 |
Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã ra quyết định đúng.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
79 |
How about your greatest weakness?
|
|
Còn yếu điểm lớn nhất thì sao?
|
|
Đúng |
Sai |
80 |
Còn yếu điểm lớn nhất thì sao?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
81 |
Properly my computer skills, I know a little bit but I need to learn a lot more.
|
|
Có thể là kĩ năng máy tính của tôi, tôi biết chút ít nhưng tôi cần phải học thêm nhiều.
|
|
Đúng |
Sai |
82 |
Có thể là kĩ năng máy tính của tôi, tôi biết chút ít nhưng tôi cần phải học thêm nhiều.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
83 |
What's your greatest strengths as a manager?
|
|
Điểm mạnh lớn nhất của anh với vai trò quản lý là gì?
|
|
Đúng |
Sai |
84 |
Điểm mạnh lớn nhất của anh với vai trò quản lý là gì?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
85 |
It's my ability to understand and encourage people.
|
|
Đó là khả năng hiểu và khuyến khích mọi người.
|
|
Đúng |
Sai |
86 |
Đó là khả năng hiểu và khuyến khích mọi người.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
87 |
I enjoy working with different kinds of people from all kinds of backgrounds.
|
|
Tôi thích làm việc với những kiểu người khác nhau từ tất cả các nền văn hóa.
|
|
Đúng |
Sai |
88 |
Tôi thích làm việc với những kiểu người khác nhau từ tất cả các nền văn hóa.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
89 |
What about your greatest weakness?
|
|
"Thế còn về điểm yếu nhất của anh?";
|
|
Đúng |
Sai |
90 |
"Thế còn về điểm yếu nhất của anh?";
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
91 |
Now, I think this is my experience.
|
|
Bây giờ theo tôi đó là kinh nghiệm làm việc.
|
|
Đúng |
Sai |
92 |
Bây giờ theo tôi đó là kinh nghiệm làm việc.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
93 |
I 'm still young and gaining experience in management.
|
|
Tôi vẫn còn trẻ và còn thiếu kinh nghiệm về quản lý.
|
|
Đúng |
Sai |
94 |
Tôi vẫn còn trẻ và còn thiếu kinh nghiệm về quản lý.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
95 |
What is your greatest strengths?
|
|
Thế mạnh lớn nhất của cô là gì?
|
|
Đúng |
Sai |
96 |
Thế mạnh lớn nhất của cô là gì?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
97 |
My greatest strengths is persistence.
|
|
Thế mạnh lớn nhất của tôi là sự kiên trì.
|
|
Đúng |
Sai |
98 |
Thế mạnh lớn nhất của tôi là sự kiên trì.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
99 |
I work really hard and I don't give up easily.
|
|
Tôi làm việc thực sự chăm chỉ và không dễ dàng từ bỏ.
|
|
Đúng |
Sai |
100 |
Tôi làm việc thực sự chăm chỉ và không dễ dàng từ bỏ.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
101 |
And what about your greatest weakness?
|
|
Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?
|
|
Đúng |
Sai |
102 |
Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
103 |
This could be my experience.
|
|
Đó có thể là kinh nghiệm của tôi.
|
|
Đúng |
Sai |
104 |
Đó có thể là kinh nghiệm của tôi.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
105 |
I've only worked full-time for two years now.
|
|
Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời gian được 2 năm.
|
|
Đúng |
Sai |
106 |
Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời gian được 2 năm.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
107 |
I think I need more experience.
|
|
Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm hơn nữa.
|
|
Đúng |
Sai |
108 |
Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm hơn nữa.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
109 |
Can you tell me what your greatest strength is?
|
|
Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất của cô là gì không?
|
|
Đúng |
Sai |
110 |
Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất của cô là gì không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
111 |
I think it's my quick thinking and decision - making.
|
|
Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định nhanh.
|
|
Đúng |
Sai |
112 |
Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định nhanh.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
113 |
There have been many times when I've been under pressure and made the right decisions.
|
|
Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã ra quyết định đúng.
|
|
Đúng |
Sai |
114 |
Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã ra quyết định đúng.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
BÌNH LUẬN
Họ tên *
Email *
Họ tên *