Xen KO |
Ẩn Hiện |
|
Ẩn Hiện |
|
Đúng |
Sai |
STT |
Tiếng Anh |
Nghe |
Tiếng Việt |
Nghe |
Đúng |
Sai |
1 |
|
|
Dừng một người đi ngang qua.
|
|
Đúng |
Sai |
2 |
Dừng một người đi ngang qua.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
3 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
4 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
5 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
6 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
7 |
|
|
Tôi nghĩ là tôi bị lạc rồi
|
|
Đúng |
Sai |
8 |
Tôi nghĩ là tôi bị lạc rồi
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
9 |
|
|
anh có thể giúp tôi không?
|
|
Đúng |
Sai |
10 |
anh có thể giúp tôi không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
11 |
Sure. Where do you want to go ?
|
|
Chắc chắn rồi. Anh muốn đi đâu ?
|
|
Đúng |
Sai |
12 |
Chắc chắn rồi. Anh muốn đi đâu ?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
13 |
I'm trying to get back to my hotel.
|
|
Tôi đang cố tìm đường về khách sạn.
|
|
Đúng |
Sai |
14 |
Tôi đang cố tìm đường về khách sạn.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
15 |
I 'm staying at the four seasons.
|
|
Tôi ở khách sạn Four Seasons ( bốn mùa ).
|
|
Đúng |
Sai |
16 |
Tôi ở khách sạn Four Seasons ( bốn mùa ).
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
17 |
|
|
Anh có biết khách sạn đó không?
|
|
Đúng |
Sai |
18 |
Anh có biết khách sạn đó không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
19 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
20 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
21 |
you' re quite a long way away.
|
|
Bạn ở một đoạn đường rất xa đấy.
|
|
Đúng |
Sai |
22 |
Bạn ở một đoạn đường rất xa đấy.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
23 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
24 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
25 |
You have to walk back to the centre of city.
|
|
Anh phải đi ngược về trung tâm thành phố.
|
|
Đúng |
Sai |
26 |
Anh phải đi ngược về trung tâm thành phố.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
27 |
I can direct you but it 's complicated.
|
|
Tôi có thể chỉ đường cho anh nhưng nó có vẻ phức tạp.
|
|
Đúng |
Sai |
28 |
Tôi có thể chỉ đường cho anh nhưng nó có vẻ phức tạp.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
29 |
May be I 'd better catch a taxi.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
30 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
31 |
I think that might be a good idea .
|
|
Tôi nghĩ đó là ý kiến hay.
|
|
Đúng |
Sai |
32 |
Tôi nghĩ đó là ý kiến hay.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
33 |
you can get one at the end of the road .
|
|
Anh có thể bắt taxi ở cuối đường này.
|
|
Đúng |
Sai |
34 |
Anh có thể bắt taxi ở cuối đường này.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
35 |
Ok. Thanks for your help.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
36 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
37 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
38 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
39 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
40 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
41 |
Good evening ,sir . Welcome back.
|
|
Chào anh. Chào mừng đã trở lại.
|
|
Đúng |
Sai |
42 |
Chào anh. Chào mừng đã trở lại.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
43 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
44 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
45 |
|
|
Anh đã có một ngày thú vị chứ ?
|
|
Đúng |
Sai |
46 |
Anh đã có một ngày thú vị chứ ?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
47 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
48 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
49 |
I went to the market, the Opera House and the Art Museum.
|
|
Tôi đi thăm chợ, nhà hát và viện bảo tàng.
|
|
Đúng |
Sai |
50 |
Tôi đi thăm chợ, nhà hát và viện bảo tàng.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
51 |
I did get lost on my way back though.
|
|
Nhưng lúc về thì tôi đã bị lạc.
|
|
Đúng |
Sai |
52 |
Nhưng lúc về thì tôi đã bị lạc.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
53 |
Well, I think that 's enough for one day.
|
|
Vâng. Tôi nghĩ là thế là đủ cho hôm nay.
|
|
Đúng |
Sai |
54 |
Vâng. Tôi nghĩ là thế là đủ cho hôm nay.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
55 |
I 'll go have some dinner and go to my room .
|
|
Tôi sẽ đi ăn tối và về phòng.
|
|
Đúng |
Sai |
56 |
Tôi sẽ đi ăn tối và về phòng.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
57 |
Ok! Have a good nice sleep.
|
|
ok! Và hãy ngủ ngon giấc.
|
|
Đúng |
Sai |
58 |
ok! Và hãy ngủ ngon giấc.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
59 |
|
|
Cám ơn. Tôi cũng định như vậy.
|
|
Đúng |
Sai |
60 |
Cám ơn. Tôi cũng định như vậy.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
61 |
I have a lot more to see tomorrow.
|
|
Tôi có nhiều nơi để đến vào ngày mai.
|
|
Đúng |
Sai |
62 |
Tôi có nhiều nơi để đến vào ngày mai.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
BÌNH LUẬN
Họ tên *
Email *
Họ tên *