học Tiếng Anh bằng Smartphone Bài 040

học tiếng Anh bằng smart phone. học mọi lúc mọi nơi bài 040

 

học Tiếng Anh với thầy Ngọc bài 040

What cereals do you have? Khách sạn có những loại ngũ cốc nào?
Well, we have cornflakes, we have muesli. Chúng tôi có bột ngô,các loại hạt trộn và bột
wheat bake and al bran mỳ nướng và al-bran( tên một loại ngũ cốc)
I’ll have a bowl of cornflakes please Cho tôi một bát bột ngô
Would you like anything else, sir?  Anh còn muốn gì thêm không?
Yes, I’d like two poached eggs on toast,please Tôi muốn hai bánh mỳ nướng có trứng trần
OK. That’s one bowl of cornflakes  Được.Vậy là một bát bột ngô 
and two poached eggs on toast và 2 bánh mỳ nướng có trứng trần
Kết Quả
Tổng số câu chọn Số câu đúng Số câu sai % Đúng % Sai Reset
0 0 0 0 0 Reset
Xen Ẩn Ẩn Đúng Sai
STT Tiếng Anh Nghe Tiếng Việt Nghe Đúng Sai
1
Using different kind of service
Sử dụng các loại dịch vụ
Đúng Sai
3
"Good morning, Room Service. How can I helpyou?
Xin chào, bộ phận phục vụ phòng xin nghe. Tôi có thể giúp gì không?
Đúng Sai
5
Good morning. I’d like to order some breakfast ,please
Xin chào.Tôi muốn gọi bữa sáng
Đúng Sai
7
Certainly. What would you like , sir?
Tất nhiên rồi. Anh muốn gọi gì?
Đúng Sai
9
What cereals do you have?
Khách sạn có những loại ngũ cốc nào?
Đúng Sai
11
Well, we have cornflakes, we have muesli.
Chúng tôi có bột ngô,các loại hạt trộn và bột
Đúng Sai
13
wheat bake and al bran
mỳ nướng và al-bran( tên một loại ngũ cốc)
Đúng Sai
15
I’ll have a bowl of cornflakes please
Cho tôi một bát bột ngô
Đúng Sai
17
Would you like anything else, sir?
Anh còn muốn gì thêm không?
Đúng Sai
19
Yes, I’d like two poached eggs on toast,please
Tôi muốn hai bánh mỳ nướng có trứng trần
Đúng Sai
21
OK. That’s one bowl of cornflakes
Được.Vậy là một bát bột ngô
Đúng Sai
23
and two poached eggs on toast
và 2 bánh mỳ nướng có trứng trần
Đúng Sai
25
Would you like a drink with your breakfast?
Anh có muốn uống gì cho bữa sáng không?
Đúng Sai
27
Yes, Can I have a cup of coffee and some orange juice, please
Có, cho tôi một tách café và một chút nước cam
Đúng Sai
29
Sure, It’ll be sent to you in 15 minute
Chắc chắn rồi. Tất cả sẽ được đưa tận phòng sau 15 phút nữa
Đúng Sai
31
the bill will be charged to your room
Hóa đơn sẽ thanh toán vào tiền phòng của anh
Đúng Sai
33
Thank you. Goodbye
Cảm ơn.Tạm biệt
Đúng Sai
35
Currency exchange
Đổi tiền
Đúng Sai
37
Good morning, Sir. How can I help you?
Chào anh, tôi có thể giúp gì?
Đúng Sai
39
I’d like to exchange some currency
Tôi muốn đổi tiền
Đúng Sai
41
Is there a bank nearby?
Có ngân hàng nào gần đây không?
Đúng Sai
43
I’m afraid they’re closed on Sunday
Tôi e là tất cả ngân hàng đều đóng cứa vào chủ nhật
Đúng Sai
45
Yes. I forgot that it’s Sunday
Ồ, tôi quên mất hôm nay là Chủ Nhật
Đúng Sai
47
we do have a cash service available here, though
Tuy nhiên chúng tôi có dịch vụ đổi tiền ở đây
Đúng Sai
49
what currency would you like to change?
Anh muốn đổi tiền gì?
Đúng Sai
51
I’d like to change Thai baht into Australia dollar
Tôi muốn đổi đồng bạt Thái sang đô la Úc";
Đúng Sai
53
Sure. Our exchange rate
Chắc chắn rồi. Tỷ giá của chúng tôi
Đúng Sai
55
is 20. 62 baht to a dollar
là 20.62 bạt đổi 1 đô la
Đúng Sai
57
Sure. Our exchange rate is 20. 62 baht to a dollar.
Chắc chắn rồi. Tỷ giá của chúng tôi là 20.62 bạt đổi 1 đô la
Đúng Sai
59
and our commission fee is 2 percent
Và phí đổi tiền là 2%
Đúng Sai
61
Ok. I’d like to change 10 thousand baht please
Được.Tôi muốn đổi 10000 bạt
Đúng Sai
63
Fine. That $442 and 8 cent
Được. Vậy là 442 đô và 8 xen
Đúng Sai
65
minus $8 and 84 cent for commission.OK
Trừ đi 8 đô và 84 cent phí dịch vụ. Được
Đúng Sai
67
Sending Postcard
Gửi bưu thiếp
Đúng Sai
69
I’d like to send some postcards to my friends
Tôi muốn gửi bưu thiếp cho bạn bè
Đúng Sai
71
and where can I buy postcards and stamps?
và tôi không biết mua bưu thiếp và tem ở đâu?
Đúng Sai
73
The hotel shop has a good collections of postcards
Khách sạn chúng tôi có cửa hàng bán bộ sưu tập
Đúng Sai
75
and you can buy your stamps there, too
Và anh có thể mua tem ở đó luôn
Đúng Sai
77
OK. How would I know what stamps to buy ?
Vậy làm sao tôi biết mua loại tem nào?
Đúng Sai
79
The shop assistant will have a chart.
Người bán hàng sẽ có một cái bảng
Đúng Sai
81
So let you know what stamps to buy
Vì vậy sẽ cho anh sẽ biết phải mua loại tem nào
Đúng Sai
83
Is there a post box nearby?
Có cái hòm thư nào gần đây ko?
Đúng Sai
85
We can do that for you here, sir
Chúng tôi có thể gửi cho anh
Đúng Sai
87
.there’s a post box at the end of the reception desk
Có một cái hòm thư ở cuối quầy lễ tân
Đúng Sai
89
Great. Wonderful. One more thing
Tuyệt. Một điều nữa,
Đúng Sai
91
it’s my first day of sightseeing here
đây là ngày đầu tiên tôi du ngoạn ở đây
Đúng Sai
93
Can you suggest anywhere that I should go first?
Cô có thể gợi ý cho tôi nên đi đâu đầu tiên ko?
Đúng Sai
95
Well, the hotel has a concierge
Ừm, khách sạn có nhân viên khuân vác đồ
Đúng Sai
97
his desk is over there by the door
Bàn của anh ta ở gần cửa
Đúng Sai
99
he will be able to give you advice
Anh ta sẽ cho anh lời khuyên
Đúng Sai
101
you advice on tourist attractions
về các điểm thu hút khách du lịch
Đúng Sai
103
and even makes tour booking for you
và thậm chí là đặt tour giúp anh
Đúng Sai
105
he will be able to give you advicce on tourist attractions and even makes tour booking for you
Anh ta sẽ cho anh lời khuyên về các điểm thu hút khách du lịch và thậm chí là đặt tour giúp anh
Đúng Sai
107
Ok. I’ll go see him now.
Ok.Tôi sẽ đi gặp anh ấy bây giờ.
Đúng Sai
109
Thanks again bye. Goodbye
Cám ơn lần nữa.Tạm biệt
Đúng Sai
BÌNH LUẬN

Họ tên *

Email *

Họ tên *

Phiên bản thử nghiệm đang xin giấy phép

© 2014 - Tiếng Anh MP3

Địa chỉ:

Hot line:

info@tienganhmp3.com