Xen KO |
Ẩn Hiện |
|
Ẩn Hiện |
|
Đúng |
Sai |
STT |
Tiếng Anh |
Nghe |
Tiếng Việt |
Nghe |
Đúng |
Sai |
1 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
2 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
3 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
4 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
5 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
6 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
7 |
Evening. I’d like to check in please
|
|
Chào cô. Tôi muốn thuê phòng
|
|
Đúng |
Sai |
8 |
Chào cô. Tôi muốn thuê phòng
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
9 |
Certainly ,sir. Do you have any reservation?
|
|
Dĩ nhiên thưa anh. Anh có đặt trước không?
|
|
Đúng |
Sai |
10 |
Dĩ nhiên thưa anh. Anh có đặt trước không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
11 |
Yes, it’s in the name of Marden Andre White
|
|
Có, tên là Marden Andrew White
|
|
Đúng |
Sai |
12 |
Có, tên là Marden Andrew White
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
13 |
That’s right. You booked the room with the view of the harbor
|
|
Vâng. Anh đã đặt phòng hướng về phía cảng
|
|
Đúng |
Sai |
14 |
Vâng. Anh đã đặt phòng hướng về phía cảng
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
15 |
Can you please sign your name in this registration book?
|
|
Anh có thể ký tên vào sổ đăng ký này?
|
|
Đúng |
Sai |
16 |
Anh có thể ký tên vào sổ đăng ký này?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
17 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
18 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
19 |
you’re in room number 1004
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
20 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
21 |
It’s on the thirtieth floor
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
22 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
23 |
you’ll have a great view of harbor from there
|
|
Từ đó anh có thể nhìn toàn cảnh cảng
|
|
Đúng |
Sai |
24 |
Từ đó anh có thể nhìn toàn cảnh cảng
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
25 |
Thank. Where can I get something to eat?
|
|
Cám ơn.Tôi có thể lấy đồ ăn ở đâu?
|
|
Đúng |
Sai |
26 |
Cám ơn.Tôi có thể lấy đồ ăn ở đâu?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
27 |
Our restaurant is located in the third floor
|
|
Nhà hàng của chúng tôi ở tầng 3
|
|
Đúng |
Sai |
28 |
Nhà hàng của chúng tôi ở tầng 3
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
29 |
|
|
Bữa tối sẽ được phục vụ từ 7 h
|
|
Đúng |
Sai |
30 |
Bữa tối sẽ được phục vụ từ 7 h
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
31 |
Great. What time is breakfast served in the morning?
|
|
Tuyệt. Mấy giờ thì bữa sáng được phục vụ vậy?
|
|
Đúng |
Sai |
32 |
Tuyệt. Mấy giờ thì bữa sáng được phục vụ vậy?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
33 |
Breakfast is served between 6 and 10
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
34 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
35 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
36 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
37 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
38 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
39 |
I’ll just call a bell-boy to show you to your room
|
|
Tôi sẽ gọi nhân viên trực tầng dẫn anh lên phòng
|
|
Đúng |
Sai |
40 |
Tôi sẽ gọi nhân viên trực tầng dẫn anh lên phòng
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
41 |
I hope you’ll enjoy your stay
|
|
Tôi hy vọng anh tận hưởng kỳ nghỉ ở đây
|
|
Đúng |
Sai |
42 |
Tôi hy vọng anh tận hưởng kỳ nghỉ ở đây
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
43 |
Asking about local information
|
|
Hỏi về thông tin địa phương
|
|
Đúng |
Sai |
44 |
Hỏi về thông tin địa phương
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
45 |
Is there anything interesting to see near by?
|
|
Có gì thú vị ở xung quanh đây không?
|
|
Đúng |
Sai |
46 |
Có gì thú vị ở xung quanh đây không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
47 |
Yes, the hotel is in the area Coral Rock
|
|
Có, khách sạn này nằm trong khu Coral Rock
|
|
Đúng |
Sai |
48 |
Có, khách sạn này nằm trong khu Coral Rock
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
49 |
It’s the oldest part of the city
|
|
Đây là phần cổ nhất của thành phố
|
|
Đúng |
Sai |
50 |
Đây là phần cổ nhất của thành phố
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
51 |
there’re many cafes and restaurants nearby
|
|
Có rất nhiều quán café và nhà hàng gần đây
|
|
Đúng |
Sai |
52 |
Có rất nhiều quán café và nhà hàng gần đây
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
53 |
Are there any shop in the area?
|
|
Có cửa hàng nào trong khu này không
|
|
Đúng |
Sai |
54 |
Có cửa hàng nào trong khu này không
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
55 |
There are a few small craft shop
|
|
Có rất nhiều cửa hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
Đúng |
Sai |
56 |
Có rất nhiều cửa hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
57 |
.and we have a morning market every Saturday and Sunday
|
|
Và ở đây cũng có chợ vào sáng thứ 7 và chủ nhật
|
|
Đúng |
Sai |
58 |
Và ở đây cũng có chợ vào sáng thứ 7 và chủ nhật
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
59 |
the morning market sounds interesting
|
|
Chợ buổi sáng có vẻ thú vị
|
|
Đúng |
Sai |
60 |
Chợ buổi sáng có vẻ thú vị
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
61 |
|
|
Có nhiều quầy hàng không?
|
|
Đúng |
Sai |
62 |
Có nhiều quầy hàng không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
63 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
64 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
65 |
you can buy souvenirs, handy crafts, jewelry, clothe
|
|
Anh có thể mua quà lưu niệm , đồ thủ công , trang sức và quần áo.
|
|
Đúng |
Sai |
66 |
Anh có thể mua quà lưu niệm , đồ thủ công , trang sức và quần áo.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
67 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
68 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
69 |
where are the other shops?
|
|
Vậy những cửa hàng khác ở đâu?
|
|
Đúng |
Sai |
70 |
Vậy những cửa hàng khác ở đâu?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
71 |
Most of the shops are up in the city centre
|
|
Hầu hết nhà hàng ở trong trung tâm thành phố
|
|
Đúng |
Sai |
72 |
Hầu hết nhà hàng ở trong trung tâm thành phố
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
73 |
|
|
Anh chỉ cần đi bộ một đoạn
|
|
Đúng |
Sai |
74 |
Anh chỉ cần đi bộ một đoạn
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
75 |
And the harbor is near by, too, isn’t it?
|
|
Và cảng biển cũng gần đây chứ?
|
|
Đúng |
Sai |
76 |
Và cảng biển cũng gần đây chứ?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
77 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
78 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
79 |
you’ll have a good view of it from your bedroom window
|
|
Anh sẽ nhìn có thể có tầm nhìn rất tuyệt ra cảng từ cửa sổ phòng ngủ.
|
|
Đúng |
Sai |
80 |
Anh sẽ nhìn có thể có tầm nhìn rất tuyệt ra cảng từ cửa sổ phòng ngủ.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
BÌNH LUẬN
Họ tên *
Email *
Họ tên *