Xen KO |
Ẩn Hiện |
|
Ẩn Hiện |
|
Đúng |
Sai |
STT |
Tiếng Anh |
Nghe |
Tiếng Việt |
Nghe |
Đúng |
Sai |
1 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
2 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
3 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
4 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
5 |
Excuse me? I’ve just arrived here
|
|
Xin lỗi.Tôi vừa mới tới đây.
|
|
Đúng |
Sai |
6 |
Xin lỗi.Tôi vừa mới tới đây.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
7 |
and I’ve been waiting at the baggage carousel for my suitcase
|
|
Và tôi đứng đợi tại băng chuyền này chờ valy của tôi
|
|
Đúng |
Sai |
8 |
Và tôi đứng đợi tại băng chuyền này chờ valy của tôi
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
9 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
10 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
11 |
OK, sir. Don’t worry about it
|
|
Vâng, thưa anh. Đừng lo về điều đó
|
|
Đúng |
Sai |
12 |
Vâng, thưa anh. Đừng lo về điều đó
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
13 |
|
|
Tôi chắc là chúng ta có thể tìm được nó
|
|
Đúng |
Sai |
14 |
Tôi chắc là chúng ta có thể tìm được nó
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
15 |
|
|
Anh đi trên chuyến bay nào?
|
|
Đúng |
Sai |
16 |
Anh đi trên chuyến bay nào?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
17 |
Flight number MA201 from Bangkok
|
|
Chuyến bay số MA201 từ Băng-cốc
|
|
Đúng |
Sai |
18 |
Chuyến bay số MA201 từ Băng-cốc
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
19 |
Yes, your bag is on carousel 8
|
|
Vâng, vậy túi của anh sẽ ở băng chuyền số
|
|
Đúng |
Sai |
20 |
Vâng, vậy túi của anh sẽ ở băng chuyền số
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
21 |
You know this is where I’ve been waiting and it’s not here
|
|
Anh biết đấy và đây chính là nơi tôi đã đợi suốt và nó không có ở đây
|
|
Đúng |
Sai |
22 |
Anh biết đấy và đây chính là nơi tôi đã đợi suốt và nó không có ở đây
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
23 |
What does you bag look like? can you give me description?
|
|
Túi của anh trông như thế nào?. Anh có thể miêu tả cho tôi một số chi tiết không?
|
|
Đúng |
Sai |
24 |
Túi của anh trông như thế nào?. Anh có thể miêu tả cho tôi một số chi tiết không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
25 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
26 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
27 |
Does it have a name on it?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
28 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
29 |
Yes, I wrote my name on the label
|
|
Có. Tôi đã viết tên mình lên các mác
|
|
Đúng |
Sai |
30 |
Có. Tôi đã viết tên mình lên các mác
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
31 |
|
|
Tên là Marden Andrew White
|
|
Đúng |
Sai |
32 |
Tên là Marden Andrew White
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
33 |
I’ll make a quick call to see if I can find it
|
|
Tôi sẽ gọi khẩn để xem có thể tìm thấy túi của anh không
|
|
Đúng |
Sai |
34 |
Tôi sẽ gọi khẩn để xem có thể tìm thấy túi của anh không
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
35 |
Hello centre, yes, code 17
|
|
Trung tâm nghe rõ, vâng, mã số 17 đây
|
|
Đúng |
Sai |
36 |
Trung tâm nghe rõ, vâng, mã số 17 đây
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
37 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
38 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
39 |
Sir, your bag is being held by customs
|
|
Thưa Ông, túi của Ông đang bị hải quan giữ.
|
|
Đúng |
Sai |
40 |
Thưa Ông, túi của Ông đang bị hải quan giữ.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
41 |
you can pick it up there.
|
|
Ông có thể nhận lại ở đó.
|
|
Đúng |
Sai |
42 |
Ông có thể nhận lại ở đó.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
43 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
44 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
45 |
I’m sure it’s nothing to worry about
|
|
Tôi chắc không có gì đáng lo đâu
|
|
Đúng |
Sai |
46 |
Tôi chắc không có gì đáng lo đâu
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
47 |
they’ll explain it to you at the customs hall
|
|
Họ sẽ giải thích cho anh tại phòng hải quan
|
|
Đúng |
Sai |
48 |
Họ sẽ giải thích cho anh tại phòng hải quan
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
49 |
.just follow this corridor, on you left
|
|
Anh cứ đi theo hành lang này, phòng hải quan ở tay trái
|
|
Đúng |
Sai |
50 |
Anh cứ đi theo hành lang này, phòng hải quan ở tay trái
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
51 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
52 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
53 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
54 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
55 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
56 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
57 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
58 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
59 |
and I was told I can collect it here
|
|
Và tôi được báo là có thể lấy nó ở đây
|
|
Đúng |
Sai |
60 |
Và tôi được báo là có thể lấy nó ở đây
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
61 |
Can you identify which bag is yours?
|
|
Anh có thể nhận cái túi nào là của mình không?
|
|
Đúng |
Sai |
62 |
Anh có thể nhận cái túi nào là của mình không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
63 |
Yes, it’s the green one here
|
|
Vâng, Cái màu xanh đây này
|
|
Đúng |
Sai |
64 |
Vâng, Cái màu xanh đây này
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
65 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
66 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
67 |
My name is Marden Andrew White
|
|
Tên tôi là Marden Andrew White
|
|
Đúng |
Sai |
68 |
Tên tôi là Marden Andrew White
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
69 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
70 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
71 |
Yes, of course.Is there a problem officer?
|
|
Vâng, dĩ nhiên. Có vấn đề gì không thưa anh?
|
|
Đúng |
Sai |
72 |
Vâng, dĩ nhiên. Có vấn đề gì không thưa anh?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
73 |
It’s that our sniffer dog has smelt something inyour bag
|
|
Chó nghiệp vụ của chúng tôi ngửi thấy gì đó trong túi của anh
|
|
Đúng |
Sai |
74 |
Chó nghiệp vụ của chúng tôi ngửi thấy gì đó trong túi của anh
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
75 |
I’m afraid I have to ask to open it for me
|
|
Tôi e là tôi phải yêu cầu anh mở nó ra
|
|
Đúng |
Sai |
76 |
Tôi e là tôi phải yêu cầu anh mở nó ra
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
77 |
Yes, Of course.You are welcome to have a look
|
|
Dĩ nhiên. Anh cứ tự nhiên kiểm tra
|
|
Đúng |
Sai |
78 |
Dĩ nhiên. Anh cứ tự nhiên kiểm tra
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
79 |
This is what our sniffer dog found
|
|
Đây chính là thứ mà chó nghiệp vụ của chúng tôi ngửi thấy
|
|
Đúng |
Sai |
80 |
Đây chính là thứ mà chó nghiệp vụ của chúng tôi ngửi thấy
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
81 |
I’m afraid you carried a package of biscuits and the package is split
|
|
Tôi e là anh đã mang gói bánh quy này và nó đã bị rách
|
|
Đúng |
Sai |
82 |
Tôi e là anh đã mang gói bánh quy này và nó đã bị rách
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
83 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
84 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
85 |
they must have been broken during the flight
|
|
Chắc là nó bị bục trên chuyến bay
|
|
Đúng |
Sai |
86 |
Chắc là nó bị bục trên chuyến bay
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
87 |
Well. I can’t see anything else so you’re free to go
|
|
Ồ, tôi không thấy gì nữa,anh có thể đi
|
|
Đúng |
Sai |
88 |
Ồ, tôi không thấy gì nữa,anh có thể đi
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
89 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
90 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
91 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
92 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
93 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
94 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
95 |
I try to get the city centre.
|
|
Tôi cố gắng đi đến trung tâm thành phố.
|
|
Đúng |
Sai |
96 |
Tôi cố gắng đi đến trung tâm thành phố.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
97 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
98 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
99 |
Oh, you can catch the bus just right outside
|
|
Ồ, Ông có thể bắt xe buýt ngay ở ngoài.
|
|
Đúng |
Sai |
100 |
Ồ, Ông có thể bắt xe buýt ngay ở ngoài.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
101 |
you go throught the exit door, take a left,
|
|
Ông đi qua của ra, quẹo phải,
|
|
Đúng |
Sai |
102 |
Ông đi qua của ra, quẹo phải,
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
103 |
then the bus stop should be right in front of you
|
|
Rồi trạm xe buýt chắc chắn sẽ ngay phía trước ông.
|
|
Đúng |
Sai |
104 |
Rồi trạm xe buýt chắc chắn sẽ ngay phía trước ông.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
105 |
Ok, thank you. And Where are you going?
|
|
ok, cám ơn, và ông đi đâu?
|
|
Đúng |
Sai |
106 |
ok, cám ơn, và ông đi đâu?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
107 |
I'm staying at the Four Seasons hotel.
|
|
Tôi đang ở khách sạn bốn mùa.
|
|
Đúng |
Sai |
108 |
Tôi đang ở khách sạn bốn mùa.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
109 |
Oh, that's near the habour, isn't it
|
|
Ồ , nó ở gần cảng, phải không?
|
|
Đúng |
Sai |
110 |
Ồ , nó ở gần cảng, phải không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
111 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
112 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
113 |
Well, in that case you will get the number 63.
|
|
Tốt, trong trường hợp đó ông nên đón xe số 63.
|
|
Đúng |
Sai |
114 |
Tốt, trong trường hợp đó ông nên đón xe số 63.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
115 |
the blue bus and you leave from the bus station number 2.
|
|
xe buýt màu xanh dương và Ông rời xe buýt tại trạm số 2.
|
|
Đúng |
Sai |
116 |
xe buýt màu xanh dương và Ông rời xe buýt tại trạm số 2.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
117 |
Well, ok. Thank you for your help.
|
|
Tốt, ok. Cám ơn sự giúp đỡ của ông.
|
|
Đúng |
Sai |
118 |
Tốt, ok. Cám ơn sự giúp đỡ của ông.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
119 |
You are welcome. I hope you enjoy your visit. Good day. Good day.
|
|
Không có chi. Tôi hy vọng ông thích chuyến viếng thăm của ông. Chúc 1 ngày tốt lành.
|
|
Đúng |
Sai |
120 |
Không có chi. Tôi hy vọng ông thích chuyến viếng thăm của ông. Chúc 1 ngày tốt lành.
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
BÌNH LUẬN
Họ tên *
Email *
Họ tên *