Xen KO |
Ẩn Hiện |
|
Ẩn Hiện |
|
Đúng |
Sai |
STT |
Tiếng Anh |
Nghe |
Tiếng Việt |
Nghe |
Đúng |
Sai |
1 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
2 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
3 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
4 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
5 |
Good morning sir. Can I see your ticket and passport?
|
|
Chào anh.Có thể cho tôi xem vé và hộ chiếu của anh không?
|
|
Đúng |
Sai |
6 |
Chào anh.Có thể cho tôi xem vé và hộ chiếu của anh không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
7 |
|
|
Tất nhiên. Vé và hộ chiếu của tôi đây
|
|
Đúng |
Sai |
8 |
Tất nhiên. Vé và hộ chiếu của tôi đây
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
9 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
10 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
11 |
How many suitcases will you be checking in?
|
|
Anh mang bao nhiêu hành lý để kiểm tra?
|
|
Đúng |
Sai |
12 |
Anh mang bao nhiêu hành lý để kiểm tra?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
13 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
14 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
15 |
Did you pack your baggage yourself?
|
|
Anh tự đóng gói hành lý phải không?
|
|
Đúng |
Sai |
16 |
Anh tự đóng gói hành lý phải không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
17 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
18 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
19 |
Do you have any electrical goods?
|
|
Anh có đồ dùng điện nào không?
|
|
Đúng |
Sai |
20 |
Anh có đồ dùng điện nào không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
21 |
I have an electric shaver in my hand luggage
|
|
Tôi có một máy cạo râu điện trong hành lý
|
|
Đúng |
Sai |
22 |
Tôi có một máy cạo râu điện trong hành lý
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
23 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
24 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
25 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
26 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
27 |
So nothing else in your suitcase ?
|
|
Vậy là không còn đồ dùng điện nào khác trong va-ly đúng không?
|
|
Đúng |
Sai |
28 |
Vậy là không còn đồ dùng điện nào khác trong va-ly đúng không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
29 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
30 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
31 |
Would you like a window or aisle seat?
|
|
Anh muốn ghế ngồi cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi
|
|
Đúng |
Sai |
32 |
Anh muốn ghế ngồi cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
33 |
|
|
Cho tôi ghế ngồi cạnh cửa sổ.Được
|
|
Đúng |
Sai |
34 |
Cho tôi ghế ngồi cạnh cửa sổ.Được
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
35 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
36 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
37 |
This is your seat number and departure gate
|
|
Đây là số ghế của anh và cửa vào sân bay
|
|
Đúng |
Sai |
38 |
Đây là số ghế của anh và cửa vào sân bay
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
39 |
you can go straight through to the departure lounge.
|
|
Anh có thể đi thẳng qua phòng đợi khởi hành
|
|
Đúng |
Sai |
40 |
Anh có thể đi thẳng qua phòng đợi khởi hành
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
41 |
|
|
Chúc anh tận hưởng chuyến bay
|
|
Đúng |
Sai |
42 |
Chúc anh tận hưởng chuyến bay
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
43 |
What time will we be boarding?
|
|
Mấy giờ thì bắt đầu lên máy bay?
|
|
Đúng |
Sai |
44 |
Mấy giờ thì bắt đầu lên máy bay?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
45 |
Oh, we begin boarding at 7
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
46 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
47 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
48 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
49 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
50 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
51 |
Would you like a newspaper to read madam?
|
|
Cô có muốn đọc báo không?
|
|
Đúng |
Sai |
52 |
Cô có muốn đọc báo không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
53 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
54 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
55 |
Would you like a newspaper to read sir?
|
|
Anh có muốn đọc báo không thưa anh?
|
|
Đúng |
Sai |
56 |
Anh có muốn đọc báo không thưa anh?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
57 |
Yeah, I’ll take the Daily Mail
|
|
Có, tôi lấy tờ Daily Mail
|
|
Đúng |
Sai |
58 |
Có, tôi lấy tờ Daily Mail
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
59 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
60 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
61 |
It’ll help take my mind off thing
|
|
Nó sẽ làm cho tôi không bận tâm đến mọi thứ
|
|
Đúng |
Sai |
62 |
Nó sẽ làm cho tôi không bận tâm đến mọi thứ
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
63 |
I always feel a little nervous before flight
|
|
Tôi thường xuyên cảm thấy lo lắng trước chuyến bay
|
|
Đúng |
Sai |
64 |
Tôi thường xuyên cảm thấy lo lắng trước chuyến bay
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
65 |
Oh, well, try not to worry too much
|
|
Ồ, a đừng lo lắng quá nhiều
|
|
Đúng |
Sai |
66 |
Ồ, a đừng lo lắng quá nhiều
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
67 |
you know air flight is the safest for most travel
|
|
Anh biết không đi máy bay là an toàn nhất cho hầu hết những chuyến đi
|
|
Đúng |
Sai |
68 |
Anh biết không đi máy bay là an toàn nhất cho hầu hết những chuyến đi
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
69 |
I know. I’m sure I’ll be better after we take off
|
|
Tôi biết.Chắc tôi sẽ khá hơn khi chúng ta hạ cánh
|
|
Đúng |
Sai |
70 |
Tôi biết.Chắc tôi sẽ khá hơn khi chúng ta hạ cánh
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
71 |
You know we have some flight entertainment for you, too
|
|
Anh biết đấy, chúng tôi có một số dịch vụ giải trí trên chuyến bay cho hành khách
|
|
Đúng |
Sai |
72 |
Anh biết đấy, chúng tôi có một số dịch vụ giải trí trên chuyến bay cho hành khách
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
73 |
you’ll find the film guide in the pocket infront of you or in flight magazine
|
|
Anh có thể thấy sách hướng dẫn xem phim trong túi trước mạt anh hoặc trong tạp chí
|
|
Đúng |
Sai |
74 |
Anh có thể thấy sách hướng dẫn xem phim trong túi trước mạt anh hoặc trong tạp chí
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
75 |
Oh, good. A nice film will help me to relax
|
|
Ồ, tốt quá .Một phim hay sẽ giúp tôi thư giãn
|
|
Đúng |
Sai |
76 |
Ồ, tốt quá .Một phim hay sẽ giúp tôi thư giãn
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
77 |
Programs will start shortly after take-off
|
|
Chương trình sẽ bắt đầu ngay sau khi cất cánh thôi
|
|
Đúng |
Sai |
78 |
Chương trình sẽ bắt đầu ngay sau khi cất cánh thôi
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
79 |
if there’s anything I can get for you, then please just call for the assistance
|
|
Nếu có gì tôi có thể giúp, anh cứ gọi nhé
|
|
Đúng |
Sai |
80 |
Nếu có gì tôi có thể giúp, anh cứ gọi nhé
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
81 |
When will dinner be served?
|
|
Khi nào bữa tôi được phục vụ vậy cô?
|
|
Đúng |
Sai |
82 |
Khi nào bữa tôi được phục vụ vậy cô?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
83 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
84 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
85 |
you have a fish, steak and vegetarian option
|
|
Anh sẽ có sự lựa chọn giữa: cá, thịt bò và đồ ăn chay
|
|
Đúng |
Sai |
86 |
Anh sẽ có sự lựa chọn giữa: cá, thịt bò và đồ ăn chay
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
87 |
Which one would you like?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
88 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
89 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
90 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
91 |
|
|
Được. Tôi sẽ quay lại sau
|
|
Đúng |
Sai |
92 |
Được. Tôi sẽ quay lại sau
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
93 |
now please just try to relax and enjoy your flight
|
|
Nào, bây giờ anh hãy cố thư giẫn và tận hưởng chuyến bay
|
|
Đúng |
Sai |
94 |
Nào, bây giờ anh hãy cố thư giẫn và tận hưởng chuyến bay
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
95 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
96 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
97 |
Sir, have you seen the catalogue for our inflight shop?
|
|
Anh có muốn xem ca-ta-lô về hàng hóa bán trên chuyến bay không?
|
|
Đúng |
Sai |
98 |
Anh có muốn xem ca-ta-lô về hàng hóa bán trên chuyến bay không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
99 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
100 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
101 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
102 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
103 |
Would you like to order any duty free goods?
|
|
Anh có muốn đặt mua mặt hàng miễn thuế nào không?
|
|
Đúng |
Sai |
104 |
Anh có muốn đặt mua mặt hàng miễn thuế nào không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
105 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
106 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
107 |
can I pay by credit card?
|
|
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
|
|
Đúng |
Sai |
108 |
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
109 |
Yes, all major credit cards are accepted
|
|
Vâng, mọi loại thẻ tín dụng phổ biến đều được chấp nhận
|
|
Đúng |
Sai |
110 |
Vâng, mọi loại thẻ tín dụng phổ biến đều được chấp nhận
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
111 |
but purchases must not exceed $500
|
|
Nhưng tổng giá trị các mặt hàng anh mua không được vượt quá 500 đô
|
|
Đúng |
Sai |
112 |
Nhưng tổng giá trị các mặt hàng anh mua không được vượt quá 500 đô
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
113 |
I’d like this bottle of Scot Whisky please
|
|
"Tôi muốn một chai rượu whisky xờ-cốt-len";
|
|
Đúng |
Sai |
114 |
"Tôi muốn một chai rượu whisky xờ-cốt-len";
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
115 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
116 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
117 |
Right. That will be one bottle of Johnny walker mode whisky.
|
|
Đúng vậy. Đó sẽ là một chai whiskey hiệu
|
|
Đúng |
Sai |
118 |
Đúng vậy. Đó sẽ là một chai whiskey hiệu
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
119 |
Is there anything else you would like sir?
|
|
Anh có muốn gì nữa không?
|
|
Đúng |
Sai |
120 |
Anh có muốn gì nữa không?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
121 |
Yes,I’d like these titanium sunglasse
|
|
Có, tôi muốn một kính mát ti-tan
|
|
Đúng |
Sai |
122 |
Có, tôi muốn một kính mát ti-tan
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
123 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
124 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
125 |
|
|
Đó là tất cả phải không ạ?
|
|
Đúng |
Sai |
126 |
Đó là tất cả phải không ạ?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
127 |
Yes, that’s everything. Thank
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
128 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
129 |
The total bill comes to $179
|
|
Vậy hóa đơn của anh sẽ là 179 đô
|
|
Đúng |
Sai |
130 |
Vậy hóa đơn của anh sẽ là 179 đô
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
131 |
can I have your credit card please?
|
|
Làm ơn đưa tôi thẻ tín dụng của anh ?
|
|
Đúng |
Sai |
132 |
Làm ơn đưa tôi thẻ tín dụng của anh ?
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
133 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
134 |
|
|
|
|
Đúng |
Sai |
BÌNH LUẬN
Họ tên *
Email *
Họ tên *