học Tiếng Anh bằng Smartphone Bài 016

học tiếng Anh bằng smart phone. học mọi lúc mọi nơi bài 016

 

học Tiếng Anh với thầy Ngọc bài 016

ghi nhận sự đề nghị Record recommendation
Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng? What do you like to eat for breakfast?
Mình muốn ăn nhiều vào bữa sáng. I like a large breakf ast.
Mình muốn ăn nhiều vào bữa trưa. I like a large lunch.
Ăn nhiều vào bữa trưa làm mình buồn ngủ. A large lunch makes me  sleepy .
Dù sao thì cậu có gợi ý gì cho bữa sáng không? Any  way, what do you  recommendf or breakfast?
Bánh kếp cũng được đấy. Pancakes are good.
Bánh kếp à. Ngon đấy. Còn gì nữa không? Pancakes. Delicious. What else ?
Cậu thích trứng không? Do you like eggs ?
Có, mình có thích. Yes , I like eggs.
Thế cậu có thích trứng bác với bánh mỳ nướng không? Oh, You could have some  scrambled egg with toast?
Trứng ốp thì sao? Ngon lắm ! Or a sunny side-up egg ? Yummy !
Trứng  ốp à? Đúng vậy. Or sunny side-up? Right! 
Trứng tráng thì sao? Or Omelet?
Trứng tráng thì  sao? Mình cực thích tráng. Or Omelet? I love omelet.
Trứng tráng pho mát, trứng tráng thịt , trứng  tráng với rau.  Cheese omelet, ham omelet, vegetables omelet.
Ừm, hoa quả trộn. Uhm, Mixed fruit.
Bữa sáng mà có hoa quà trộn sữa chua thì ngon tuyệt. Mixedf ruit with y ogurt makes a good breakf ast.
Đúng vậy. That ’s right.
Hoa quả có nhiều vitamin nữa. Andf ruit has many vitamins , too.
Còn gì nữa không nhỉ ? What else?
Cậu có thể uống café. You can have a cup of  coffee.
Cậu có thể uống café và ăn bánh xốp việt quất. You can have a cup of  coff ee and a blueberry muffin.
Bánh xốp với café. Ngon đấy. Muffin and a cup of  coffee.  Sound good!
vậy cậu đã biết sẽ chọn món gì chưa? so do you know what you want  to get ?
Rồi, cảm ơn vì đã gợi ý cho mình. Yes, I do and thank youf or  your recommendations.
Không có gì. You ’re welcome.
Vậy  cậu sẽ chọn món gì vậy? So what will you get?
Một chiếc  ham-bơ-gơ. A hamburger.
Ham-bơ-gơ á? A hamburger ?
Ừ và  kem. Yes, and ice cream.
Kết Quả
Tổng số câu chọn Số câu đúng Số câu sai % Đúng % Sai Reset
0 0 0 0 0 Reset
Xen Ẩn Ẩn Đúng Sai
STT Tiếng Anh Nghe Tiếng Việt Nghe Đúng Sai
1
Breakfast recommendation
Sự đề nghị cho bữa điểm tâm
Đúng Sai
3
What do you like to eat for breakfast?
Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng?
Đúng Sai
5
I like a large breakfast.
Mình muốn ăn nhiều vào bữa sáng.
Đúng Sai
7
I like a large lunch.
Mình muốn ăn nhiều vào bữa trưa.
Đúng Sai
9
A large lunch makes me sleepy .
Ăn nhiều vào bữa trưa làm mình buồn ngủ.
Đúng Sai
11
Any way, what do you recommend for breakfast?
Dù sao thì cậu có gợi ý gì cho bữa sáng không?
Đúng Sai
13
The Pancakes are good.
Bánh kếp cũng được đấy.
Đúng Sai
15
Pancakes. Delicious. What else ?
Bánh kếp à. Ngon đấy. Còn gì nữa không?
Đúng Sai
17
Do you like eggs ?
Cậu thích trứng không?
Đúng Sai
19
Yes , I like eggs.
Có, mình có thích.
Đúng Sai
21
Oh, You could have some scrambled eggs with toast?
Thế cậu có thích Scrambled eggs (trứng+sữa chiên) với bánh mỳ nướng không?
Đúng Sai
23
Or a sunny side-up egg ? Yummy !
Trứng ốp thì sao? Ngon lắm !
Đúng Sai
25
Or sunny side-up? Right!
Trứng ốp à? Đúng vậy.
Đúng Sai
27
Or Omelet?
Trứng tráng thì sao?
Đúng Sai
29
Omelet ? I love omelet.
Trứng tráng thì sao? Mình cực thích tráng.
Đúng Sai
31
Cheese omelet, ham omelet, vegetables omelet.
Trứng tráng pho mát, trứng tráng thịt , trứng tráng với rau.
Đúng Sai
33
Uhm, Mixed fruit.
Ừm, hoa quả trộn.
Đúng Sai
35
Mixed fruit with yogurt makes a good breakfast.
Bữa sáng mà có hoa quà trộn sữa chua thì ngon tuyệt.
Đúng Sai
37
That ’s right.
Đúng vậy.
Đúng Sai
39
And fruit has many vitamins , too.
Hoa quả có nhiều vitamin nữa.
Đúng Sai
41
What else?
Còn gì nữa không nhỉ ?
Đúng Sai
43
You can have a cup of coffee.
Cậu có thể uống café.
Đúng Sai
45
You can have a cup of coffee and a blueberry muffin.
Cậu có thể uống café và ăn bánh xốp việt quất.
Đúng Sai
47
Muffin and a cup of coffee. Sound good!
Bánh xốp với café. Ngon đấy.
Đúng Sai
49
so do you know what you want to get ?
vậy cậu đã biết sẽ chọn món gì chưa?
Đúng Sai
51
Yes, I do and thank you for your recommendations.
Rồi, cảm ơn vì đã gợi ý cho mình.
Đúng Sai
53
You ’re welcome.
Không có gì.
Đúng Sai
55
So what will you get?
Vậy cậu sẽ chọn món gì vậy?
Đúng Sai
57
A hamburger.
Một chiếc ham-bơ-gơ.
Đúng Sai
59
A hamburger ?
Ham-bơ-gơ á?
Đúng Sai
61
Yes, and ice cream.
Ừ và kem.
Đúng Sai
BÌNH LUẬN

Họ tên *

Email *

Họ tên *

Phiên bản thử nghiệm đang xin giấy phép

© 2014 - Tiếng Anh MP3

Địa chỉ:

Hot line:

info@tienganhmp3.com